Scott Wilson
Giao diện
Scott Wilson | |
---|---|
Wilson vào tháng 3 năm 2016 | |
Sinh | William Delano Wilson 29 tháng 3, 1942 Thomasville, Georgia, Mỹ |
Mất | 6 tháng 10, 2018 Los Angeles, California, Mỹ | (76 tuổi)
Nguyên nhân mất | Ung thư bạch cầu |
Nghề nghiệp | Diễn viên |
Năm hoạt động | 1967–2018 |
Phối ngẫu | Heavenly Koh Wilson (cưới 1977–mất2018) |
William Delano "Scott" Wilson (29 tháng 3 năm 1942 – 6 tháng 10 năm 2018) là một nam diễn viên người Mỹ.[1][2] Ông được biết đến nhiều nhất qua vai diễn trong series phim The Walking Dead.
Thời thơ ấu
[sửa | sửa mã nguồn]Sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Đời tư
[sửa | sửa mã nguồn]Danh sách phim
[sửa | sửa mã nguồn]Điện ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tên | Vai | Ghi chú |
---|---|---|---|
1967 | In the Heat of the Night | Harvey Oberst | |
1967 | In Cold Blood | Richard Hickock | |
1969 | Castle Keep | Corporal Clearboy | |
1969 | The Gypsy Moths | Malcolm Webson | |
1971 | The Grissom Gang | Slim Grissom | |
1972 | The New Centurions | Gus | |
1973 | Lolly-Madonna XXX | Thrush | |
1974 | The Great Gatsby | George Wilson | |
1976 | The Passover Plot | Judah | |
1979 | La Ilegal | Police Officer | |
1980 | The Ninth Configuration | Captain Billy Cutshaw | |
1983 | The Right Stuff | Scott Crossfield | |
1984 | A Year of the Quiet Sun | Norman | |
1984 | Downstream | Mitch | |
1985 | The Aviator | Jerry Stiller | |
1986 | Blue City | Percy Kerch | |
1987 | Malone | Paul Barlow | |
1989 | Johnny Handsome | Mikey Chalmette | |
1990 | The Exorcist III | Dr. Temple | |
1990 | Young Guns II | Governor Lew Wallace | |
1990 | La Cruz de Iberia | Johnson | |
1991 | Femme Fatale | Dr. Beaumont | |
1991 | Pure Luck | Frank Grimes | |
1993 | Geronimo: An American Legend | Redondo | |
1993 | Flesh and Bone | Elliot | |
1995 | Tall Tale | Zeb | |
1995 | Judge Dredd | Pa Angel | |
1995 | Dead Man Walking | Chaplain Farley | |
1995 | The Grass Harp | Eugene Fenwick | |
1995 | Mother | Dr. Chase | |
1996 | Shiloh | Judd Travers | |
1997 | G.I. Jane | Captain Salem | |
1997 | Our God's Brother | Albert Chmielowski | |
1998 | Clay Pigeons | Sheriff Dan Mooney | |
1998 | Puraido: Unmei no Toki | Joseph B. Keenan | |
1999 | Shiloh 2: Shiloh Season | Judd Travers | |
1999 | The Debtors | ||
2000 | South of Heaven, West of Hell | Clete Monroe | |
2000 | The Way of the Gun | Hale Chidduck | |
2001 | The Animal | Mayor | |
2001 | Pearl Harbor | General George Marshall | |
2002 | Bark! | Harold | |
2002 | Coastlines | Pa Mann | |
2002 | Don't Let Go | Hershel Ray Stevens | |
2003 | Monster | Horton/Last "John" | |
2003 | The Last Samurai | Ambassador Swanbeck | |
2005 | Junebug | Eugene Johnsten | |
2006 | Come Early Morning | Lowell Fowler | |
2006 | Open Window | Eddie | |
2006 | Saving Shiloh | Judd Travers | |
2006 | The Host | US Doctor in Morgue | |
2006 | Behind the Mask: The Rise of Leslie Vernon | Eugene | |
2006 | The Sensation of Sight | Tucker | |
2007 | The Heartbreak Kid | Boo | |
2007 | Big Stan | Warden Gasque | |
2009 | Saving Grace B. Jones | Reverend Potter | |
2009 | Bottleworld | Murray | |
2009 | For Sale by Owner | Dr. Banks | |
2010 | Radio Free Albemuth | President Fremont | |
2010 | The Walking Dead Series | Hershel Greene | |
2011 | Dorfman | Winston Cooke Sr. | |
2017 | Hostiles | Cyrus Lounde |
Truyền hình
[sửa | sửa mã nguồn]Giải thưởng và đề cử
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Fretts, Bruce (ngày 28 tháng 11 năm 2011). “Cheers & Jeers: The Walking Dead's Great Scott Wilson”. TV Guide. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2012.
- ^ Pedersen, Erik (ngày 12 tháng 12 năm 2016). “'The OA' Trailer: Netflix Releases First Look & Sets Premiere Date For Drama”. Deadline. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2016.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Scott Wilson.
- Scott Wilson trên IMDb
- Scott Wilson Lưu trữ 2018-10-30 tại Wayback Machine(Aveleyman)