Scopula divisaria
Giao diện
Scopula divisaria | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Chi (genus) | Scopula |
Loài (species) | S. divisaria |
Danh pháp hai phần | |
Scopula divisaria (Walker, 1861)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Scopula divisaria là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.[2]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Sihvonen, P., 2005: Phylogeny and classification of the Scopulini moths (Lepidoptera: Geometridae, Sterrhinae). Zoological Journal of the Linnean Society 143: 473–530.
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Scopula divisaria tại Wikispecies
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Scopula divisaria.
Wikispecies có thông tin sinh học về Scopula divisaria