Sciurumimus
Giao diện
Sciurumimus | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Jura muộn, | |
Mẫu vật còn non | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Nhánh | Craniata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Phân thứ ngành (infraphylum) | Gnathostomata |
Liên lớp (superclass) | Tetrapoda |
Lớp (class) | Sauropsida / Reptilia |
Phân lớp (subclass) | Diapsida |
Phân thứ lớp (infraclass) | Archosauromorpha |
(không phân hạng) | Archosauria |
Nhánh | Ornithodira |
Nhánh | Dinosauria |
Bộ (ordo) | Saurischia |
Phân bộ (subordo) | Theropoda |
Nhánh | Coelurosauria |
Chi (genus) | †Sciurumimus |
Loài (species) | †S. albersdoerferi O. W. M. Rauhut và cộng sự, 2012 |
Sciurumimus ("bắt chước sóc," được đặt tên theo việc lông vũ trên đuôi mọc theo kiểu giống trên đuôi sóc) là một chi khủng long theropoda Coelurosauria sống vào thời kỳ Jura muộn tại Đức. Nó được biết tới từ một mẫu vật duy nhất còn non đại diện cho loài điển hình, Sciurumimus albersdoerferi, được tìm thấy ở một mỏ đá vôi gần Painten tại Hạ Bayern.[1]
Mậu vật Sciurumimus được công bố vào năm 2011,[2] nhưng được mô tả và đặt tên chính thức vào năm sau (2012).[1]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Tư liệu liên quan tới Sciurumimus tại Wikimedia Commons
- ^ a b doi:10.1073/pnas.1203238109
Hoàn thành chú thích này - ^ Rauhut and Foth, 2011. New information on Late Jurassic theropod dinosaurs from Southern Germany. IV Congresso Latinoamericano Paleontologia de Vertebrados.
- AMNH Press Release
- Rauhut, O. W. M.; Foth, C.; Tischlinger, H.; Norell, M. A. (2012). "Exceptionally preserved juvenile megalosauroid theropod dinosaur with filamentous integument from the Late Jurassic of Germany". Proceedings of the National Academy of Sciences. DOI:10.1073/pnas.1203238109.
- Switek, B. (2012). "Rise of the fuzzy dinosaurs". Nature. DOI:10.1038/nature.2012.10933
- Hóa thạch tuyệt đẹp về loài khủng long sóc