Bước tới nội dung

Sardent

Sardent

Sardent trên bản đồ Pháp
Sardent
Sardent
Hành chính
Quốc gia Quốc kỳ Pháp Pháp
Vùng Nouvelle-Aquitaine
Tỉnh Creuse
Quận Guéret
Tổng Pontarion
Xã (thị) trưởng Thierry Gaillard
(2006–2014)
Thống kê
Độ cao 455–680 m (1.493–2.231 ft)
(bình quân 513 m (1.683 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ])
Diện tích đất1 41,11 km2 (15,87 dặm vuông Anh)
Nhân khẩu2 835  (2005)
 - Mật độ 20/km2 (52/sq mi)
INSEE/Mã bưu chính 23168/ 23250
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông.
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần.

Sardent là một thuộc tỉnh Creuse trong vùng Nouvelle-Aquitaine miền trung nước Pháp.

Lịch sử dân số
1962 1968 1975 1982 1990 1999 2005
1051 1085 1047 944 845 802 835
Census count starting from 1962 [1] Dân số không tính trùng

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]