Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Sân bay Berlin Tegel "Otto Lilienthal " (IATA : TXL , ICAO : EDDT ) là sân bay quốc tế chính ở Berlin , Đức . Sân bay này toạ lạc ở Tegel . Sân bay này có toà nhà ga hình lục giác xung quanh một quảng trường mở tạo ra một khoảng cách đi bộ 30 mét từ máy bay đến cửa ra nhà ga. Năm 2008, sân bay này đã phục vụ 14.530.000 lượt khách. Theo quy hoạch, sân bay này sẽ được đóng cửa vào tháng 6 năm 2012, sáu tháng sau khi xây xong Sân bay quốc tế Berlin-Brandenburg thay thế nó [ 1]
Toàn cảnh sân bay
Sân bay quốc tế Berlin-Tegel – Số liệu thống kê
Năm
Lượt khách
Hàng hoá [t ]
Bưu kiện [t ]
Lượt chuyến
1991
6.715.402
13.585
16.002
120.344
1992
6.641.634
16.493
18.705
96.896
1993
7.000.168
16.060
17.672
90.750
1994
7.234.345
16.625
16.869
93.103
1995
8.186.512
17.131
16.229
112.521
1996
8.298.736
17.836
17.525
117.247
1997
8.622.359
19.043
16.465
117.495
1998
8.810.476
15.183
15.639
115.092
1999
9.543.437
15.349
15.887
118.188
2000
10.268.325
17.096
26.792
127.668
2001
9.863.870
17.578
15.977
125.484
2002
9.055.002
13.787
14.258
111.334
2003
11.055.303
12.800
4.665
134.395
2004
11.014.062
12.009
8.044
131.875
2005
11.500.454
11.246
3.125
137.288
2006
11.787.960
13.490
5.522
134.322
2007
13.510.188
14.830
4.823
145.423
Air Berlin là hãng hoạt động nhiều nhất ở sân bay Tegel.
Hãng hàng không Các điểm đến Terminal Aegean Airlines Athens A
airBaltic Riga A/C
Air France Paris-Charles de Gaulle A
Air Malta Malta A
Air VIA Burgas [theo mùa], Varna [theo mùa] A
Armavia Yerevan B
Avitrans Växjö -
Austrian Airlines cung ứng bởi Tyrolean Airways Vienna A/D
Blue Air Bucharest-Băneasa A
Blue Wings Abu Dhabi [bắt đầu từ ngày 17/6], Istanbul-Atatürk [bắt đầu từ ngày 16/6] -
British Airways London-Heathrow A
Brussels Airlines Brussels A/D
Bulgaria Air Sofia A
Bulgarian Air Charter Burgas [theo mùa], Varna [theo mùa] A
Cirrus Airlines Mannheim D
Czech Airlines Prague D
Delta Air Lines New York-JFK A
Finnair Helsinki D
Free Bird Airlines Antalya, Istanbul-Atatürk A
Germania Adana, Antalya, Gaziantep, Istanbul-Atatürk, Kayseri, Pristina, Samsun, Verona [bắt đầu từ ngày 30 May] A/B
Hainan Airlines Beijing-Capital A
Iberia Airlines Madrid A/D
InterSky Friedrichshafen, Graz C
Jet Air Bydgoszcz, Warsaw D
KLM Amsterdam A
KLM cung ứng bởi KLM Cityhopper Amsterdam A
LOT Polish Airlines cung ứng bởi EuroLOT Warsaw D
Lufthansa Cologne/Bonn, Düsseldorf, Frankfurt, Moscow-Domodedovo, Munich, Stuttgart A/D
Lufthansa London-Heathrow A/B
Lufthansa Regional cung ứng bởi Lufthansa CityLine Brussels, Cologne/Bonn, Düsseldorf, Nuremberg, Stuttgart, Vienna A/D
Lufthansa Regional cung ứng bởi Eurowings Düsseldorf, Nuremberg, Paris-Charles de Gaulle A/D
Luxair Luxembourg, Saarbrücken A
MIAT Mongolian Airlines Moscow-Sheremetyevo, Ulaanbaatar A
Qatar Airways Doha A
Privilege Style Palma de Mallorca A
Pegasus Airlines Antalya A
Scandinavian Airlines System Copenhagen, Stockholm-Arlanda A/D
Sky Airlines Antalya A/B
Sky Georgia Tbilisi [bắt đầu từ ngày 12 June] -
SunExpress Antalya, Izmir A
Swiss International Air Lines Zürich A
Swiss cung ứng bởi Swiss European Air Lines Zürich A
Transavia.com Amsterdam C
TUIfly Cairo, Corfu [theo mùa], Cologne/Bonn, Fuerteventura, Heraklion [theo mùa], Hurghada [theo mùa], Innsbruck [theo mùa], Klagenfurt, Las Palmas/Gran Canaria, Luxor [theo mùa], Memmingen, Rhodes [theo mùa], Salzburg, Tel Aviv, Tenerife-South, Venice-Marco Polo D
Turkish Airlines Istanbul-Atatürk A
Ukraine International Airlines Kiev-Boryspil A
Airlines
Destinations
TNT Airways
Gdansk, Liège, Tallinn, Warsaw
Berlin Airport Company (Berliner Flughafen Gesellschaft [BFG]) - Monthly Timetable Booklet for Berlin Tempelhof and Berlin Tegel Airports, several issues (German language edition only), 1964-1992 . West Berlin, Germany: Berlin Airport Company.
“Flight International” . Sutton, UK: Reed Business Information. 1967. ISSN 0015-3710 . (various backdated issues relating to commercial air transport at Berlin Tegel during the Allied period from ngày 2 tháng 1 năm 1960 until ngày 2 tháng 10 năm 1990)
“OAG Flight Guide Worldwide”. Dunstable, UK: OAG Worldwide Ltd. ISSN 1466-8718 . (October 1990 until December 1994)
In Flight – Dan-Air's English language in-flight magazine (Special Silver Jubilee Edition), 1978 . London, UK: Dan Air Services Ltd.
Kompass – Dan-Air's German language in-flight magazine, various copies 1975-1990 . West Berlin, Germany: Dan Air Services Ltd.
Simons, Graham M. (1993). The Spirit of Dan-Air . Peterborough, UK: GMS Enterprises. ISBN 1-8703-8420-2 .
Eglin, Roger, and Ritchie, Berry (1980). Fly me, I'm Freddie . London, UK: Weidenfeld and Nicolson. ISBN 0-2977-7746-7 . Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết )