Rimula (chi ốc biển)
Giao diện
(Đổi hướng từ Rimula (động vật chân bụng))
Rimula | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | clade Vetigastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Fissurelloidea |
Họ (familia) | Fissurellidae |
Chi (genus) | Rimula Lowe, 1852 |
Loài điển hình | |
Rimula blainvillei DeFrance, M.J.L., 1827 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Rimularia |
Rimula là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fissurellidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài trong chi Rimula gồm có:
- Rimula aequisculpta Dall, 1927[2]
- Rimula dorriae Pérez Farfante, 1947[3]
- Rimula exquisita A. Adams, 1851[4]
- Rimula frenulata (Dall, 1889)[5]
- Rimula granulata Seguenza, 1862[6]
- Rimula pycnonema Pilsbry, 1943[7]
- Rimula pycnonema Pilsbry, 1943[7]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Rimula . World Register of Marine Species, truy cập 04/19/10.
- ^ Rimula aequisculpta Dall, 1927. World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 4 năm 2010.
- ^ Rimula dorriae Pérez Farfante, 1947. World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 4 năm 2010.
- ^ Rimula exquisita A. Adams, 1851. World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 4 năm 2010.
- ^ Rimula frenulata (Dall, 1889). World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 4 năm 2010.
- ^ Rimula granulata Seguenza, 1862. World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 4 năm 2010.
- ^ a b Rimula pycnonema Pilsbry, 1943. World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Rimula (chi ốc biển) tại Wikispecies