Bước tới nội dung

Rắn cỏ Nhật

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Rhabdophis tigrinus)
Rhabdophis tigrinus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Serpentes
Phân thứ bộ (infraordo)Alethinophidia
Họ (familia)Colubridae
Chi (genus)Rhabdophis
Loài (species)R. tigrinus
Danh pháp hai phần
Rhabdophis tigrinus
(F. Boie, 1826)

Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
    • Tropidonotus tigrinus - F. Boie, 1826
    • Amphiesma tigrinum - Duméril, Bibron & Duméril, 1854
    • Tropidonotus lateralis - Berthold, 1859
    • Amphiesma tigrinum - Hallowell, 1860
    • Tropidonotus orientalis - Günther, 1862
    • Tropidonotus tigrinus - Günther, 1888
    • Tropidonotus tigrinus - Boulenger, 1893
    • Tropidonotus tigrinus - Boulenger, 1896
    • Natrix tigrina - Stejneger, 1907
    • Natrix tigrina lateralis - Stejneger, 1907
    • Natrix tigrina lateralis - Glass, 1946
    • Natrix tigrina - Alexander & Diener, 1958
    • Rhabdophis tigrina - Malnate, 1960
    • Rhabdophis tigrina lateralis - Zhao & Jiang, 1986
    • Rhabdophis tigrinus formosanus - Maki, 1931
    • Natrix tigrina formosana - Maki, 1931
    • Rhabdophis tigrinus formosanus - Ota & Mori, 1985[1]

Rắn cỏ Nhật, tên khoa học Rhabdophis tigrinus, là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Boie mô tả khoa học đầu tiên năm 1826.[2]

Thức ăn của chúng là động vật có xương sống nhỏ, chủ yếu là cóc, ếch nhái. Đây là một loài rắn có nọc độc có khả năng hấp thụ chất độc từ thịt cóc. Chất độc bufadiebolides nằm ở hai mang của nó gây khó thở và tác động mạnh đến cơ tim.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Rhabdophis tigrinus tại Reptarium.cz Cơ sở dữ liệu lớp Bò sát. Truy cập 21 September 2008.
  2. ^ Rhabdophis tigrinus. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]