Qapqal
Giao diện
Huyện tự trị dân tộc Tích Bá Qapqal 察布查尔锡伯自治县 | |
---|---|
— Huyện — | |
Vị trí Qapqal (đỏ) tại Ili (vàng) và Tân Cương Vị trí Qapqal (đỏ) tại Ili (vàng) và Tân Cương | |
Quốc gia | Trung Quốc |
Khu tự trị | Tân Cương |
Châu tự trị | Ili (Y Lê) |
Thủ phủ | Chapchal |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 4.430 km2 (1,710 mi2) |
Dân số | |
• Tổng cộng | 160,000 (2.000) |
• Mật độ | 36,1/km2 (93/mi2) |
Múi giờ | Giờ chuẩn Trung Quốc (UTC 8) |
Mã bưu chính | 835300 |
Mã điện thoại | 999 |
Huyện tự trị dân tộc Tích Bá Qapqal (giản thể: 察布查尔锡伯自治县; phồn thể: 察布查爾錫伯自治縣; bính âm: Chábùchá'ěr Xíbó Zìzhìxiàn, Hán Việt: Sát Bố Tra Nhĩ Tích Bá tự trị huyện; Tích Bá:ᠴᠠᠪᠴᠠᠯ
ᠰᡞᠪᡝ
ᠪᡝᠶᡝ
ᡩᠠᠰᠠᡢᡤᠠ
ᠰᡞᠶᠠᠨ Cabcal Sibe beye dasangga siyan, cũng được chuyển tự thành Chapchal) là một huyện tự trị của Châu tự trị dân tộc Kazakh - Ili (Y Lê), khu tự trị Tân Cương, Trung Quốc. Qapqal có nghĩa là "vựa lúa" trong tiếng Tích Bá. Người Tích Bá vốn cư trú ở vùng đông bắc Trung Quốc và trước đây được nhà Thanh cử đến đồn trú tại khu vực này. Huyện có một tờ báo bằng tiếng Tích Bá. Đài truyền hình có một vài chương trình bằng tiếng Tích Bá và được trình chiếu vài lần mỗi tháng.[1]
Dân cư
[sửa | sửa mã nguồn]Số[2] | Tên Tích Bá[2] | Tên Hán | % Tích Bá[2] | % Hán[2] | % Khác[2] | Dân cư | Số thôn | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Uju Niru | 61,8 | 20,9 | 17,3 | ||||
2 | Jai Niru | 72,2 | 15,5 | 12,3 | ||||
3 | Ilaci Niru | 73,2 | 12,3 | 14,5 | ||||
4 | Duici Niru | 32,9 | 28,4 | 38,7 | ||||
5 | Sunjaci Niru | 孙扎齐乡 | 38,2 | 15 | 46,8 | 8033 | 4 | [3] |
6 | Ningguci Niru, hay Capcal | 29 | 32 | 39 | ||||
7 | Nadaci Niru | 41,6 | 32 | 24,6 | ||||
8 | Jakûci Niru | 扎库齐牛录乡 | 72,2 | 15,5 | 12,3 | 13.000 | 5 | [4] |
Trấn
[sửa | sửa mã nguồn]- Sát Bố Tra Nhĩ (察布查尔镇)
- Ái Tân Xá Lý (爱新舍里镇)
Hương
[sửa | sửa mã nguồn]
|
|
- Hương dân tộc Hồi - Mễ Lương Toàn (米粮泉回族乡)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ 张莉 [Zhang Li] (2007), “新疆锡伯族新闻事业发展现状 [Xinjiang Xibo Peoples' News Undertaking Present Situation]”, 《伊犁师范学院学报》 [Journal of Ili Normal University] (1), ISSN 1009-1076, Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 7 năm 2011, truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2011《伊犁师范学院学报》 [Journal of Ili Normal University]&rft.atitle=新疆锡伯族新闻事业发展现状 [Xinjiang Xibo Peoples' News Undertaking Present Situation]&rft.issue=1&rft.date=2007&rft.issn=1009-1076&rft.au=张莉 [Zhang Li]&rft_id=http://scholar.ilib.cn/A-QCode~yilsfxyxb200701012.html&rfr_id=info:sid/vi.wikipedia.org:Qapqal" class="Z3988">
- ^ a b c d e Stary, Giovanni (2003), “Sibe: An endangered language”, trong Janse, Mark; Tol, Sijmen; Hendriks, Vincent (biên tập), Language death and language maintenance, John Benjamins, tr. 81–89, ISBN 9789027247520
- ^ “察布查尔县孙扎齐乡”, Qapqal Online, Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 8 năm 2007, truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2011
- ^ “察布查尔县扎库齐牛录乡”, Qapqal Online, Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 7 năm 2011, truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2011
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Trang thông tin chính thức (tiếng Trung)