Pselnophorus
Giao diện
Pselnophorus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Ditrysia |
Phân thứ bộ (infraordo) | Apoditrysia |
Liên họ (superfamilia) | Pterophoroidea |
Họ (familia) | Pterophoridae |
Phân họ (subfamilia) | Pterophorinae |
Tông (tribus) | Oidaematophorini |
Chi (genus) | Pselnophorus Wallengren, 1881 |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Pselnophorus là một chi bướm đêm thuộc họ Pterophoridae.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Pselnophorus albitarsella (Walsingham, 1900)
- Pselnophorus astragalotes Meyrick, 1909
- Pselnophorus belfragei (Fish, 1881)
- Pselnophorus brachydactyla (Müller, 1764)
- Pselnophorus brevispinus S.L.Hao & H.H.Li, 2008
- Pselnophorus ducis Gibeaux, 1994
- Pselnophorus emeishanensis Arenberger, 2002
- Pselnophorus heterodactyla (Müller, 1764)
- Pselnophorus jaechi Arenberger, 1993
- Pselnophorus japonicus Marumo, 1923
- Pselnophorus laudatus Bigot, 1964
- Pselnophorus pachyceros Meyrick, 1921
- Pselnophorus poggei (Mann, 1862)
- Pselnophorus vilis (Butler, 1881)
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Pselnophorus tại Wikispecies