Presbytis frontata
Giao diện
Presbytis frontata | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Primates |
Họ (familia) | Cercopithecidae |
Chi (genus) | Presbytis |
Loài (species) | P. frontata |
Danh pháp hai phần | |
Presbytis frontata (Müller, 1838)[2] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
nudifrons Elliot, 1909 |
Presbytis frontata là một loài động vật có vú trong họ Cercopithecidae, bộ Linh trưởng. Loài này được Müller mô tả năm 1838.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Meijaard, E. & Nijman, V. (2008). Presbytis frontata. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2009.
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Presbytis frontata”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Presbytis frontata tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Presbytis frontata tại Wikimedia Commons