Presbytis
Giao diện
Presbytis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Primates |
Họ (familia) | Cercopithecidae |
Chi (genus) | Presbytis Eschscholtz, 1821[1] |
Loài điển hình | |
Presbytis mitrata Eschsholtz, 1821 (= Simia melalophos Raffles, 1821) | |
Các loài | |
Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Corypithecus Trouessart, 1879; Lophopitheus Trouessart, 1879; Presbypitheus Trouessart, 1879. |
Presbytis là một chi động vật có vú trong họ Cercopithecidae, bộ Linh trưởng. Chi này được Eschscholtz miêu tả năm 1821.[1] Loài điển hình của chi này là Presbytis mitrata Eschscholtz, 1821 (= Simia melalophos Raffles, 1821).
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi này gồm các loài:
- Presbytis chrysomelas
- Presbytis comata
- Presbytis femoralis
- Presbytis frontata
- Presbytis hosei
- Presbytis melalophos
- Presbytis natunae
- Presbytis potenziani
- Presbytis rubicunda
- Presbytis siamensis
- Presbytis thomasi
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Presbytis”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Presbytis tại Wikispecies