XH |
Đội |
Tr |
T |
H |
T |
BT |
BB |
HS |
Đ |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Manchester City (C) | 38 | 28 | 5 | 5 | 93 | 29 | 64 | 89 | UEFA Champions League 2012-13 - Vòng bảng |
2 | Manchester United | 38 | 28 | 5 | 5 | 89 | 33 | 56 | 89 | |
3 | Arsenal | 38 | 21 | 7 | 10 | 74 | 49 | 25 | 70 | |
4 | Tottenham Hotspur | 38 | 20 | 9 | 9 | 66 | 41 | 25 | 69 | UEFA Europa League 2012–13 Vòng bảng 1 |
5 | Newcastle United | 38 | 19 | 8 | 11 | 56 | 51 | 5 | 65 | UEFA Europa League 2012–13 Vòng Play-off |
6 | Chelsea | 38 | 18 | 10 | 10 | 65 | 46 | 19 | 64 | UEFA Champions League 2012-13 - Vòng bảng 1 |
7 | Everton | 38 | 15 | 11 | 12 | 50 | 40 | 10 | 56 | |
8 | Liverpool | 38 | 14 | 10 | 14 | 47 | 40 | 7 | 52 | UEFA Europa League 2012–13 Vòng loại thứ ba 2 |
9 | Fulham | 38 | 14 | 10 | 14 | 48 | 51 | −3 | 52 | |
10 | West Bromwich Albion | 38 | 13 | 8 | 17 | 45 | 52 | −7 | 47 | |
11 | Bản mẫu:Fb team Swansea City | 38 | 12 | 11 | 15 | 44 | 51 | −7 | 47 | |
12 | Norwich City | 38 | 12 | 11 | 15 | 52 | 66 | −14 | 47 | |
13 | Sunderland | 38 | 11 | 12 | 15 | 45 | 46 | −1 | 45 | |
14 | Stoke City | 38 | 11 | 12 | 15 | 36 | 53 | −17 | 45 | |
15 | Wigan Athletic | 38 | 11 | 10 | 17 | 42 | 62 | −20 | 43 | |
16 | Aston Villa | 38 | 7 | 17 | 14 | 37 | 53 | −16 | 38 | |
17 | Queens Park Rangers | 38 | 10 | 7 | 21 | 43 | 66 | −23 | 37 | |
18 | Bolton Wanderers (R) | 38 | 10 | 6 | 22 | 46 | 77 | −31 | 36 | Xuống chơi tại Giải bóng đá Hạng nhất Anh 2012–13 |
19 | Blackburn Rovers (R) | 38 | 8 | 7 | 23 | 48 | 78 | −30 | 31 | |
20 | Wolverhampton Wanderers (R) | 38 | 5 | 10 | 23 | 40 | 82 | −42 | 25 |
Nguồn: Barclays Premier League
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
1Chelsea vô địch Champions League 2011–12 và do đó giành quyền tham dự vòng bảng Champions League 2012–13 với tư cách đương kim vô địch. Kết quả này cũng khiến Tottenham phải thi đấu tại Europa League ở mùa giải 2012–13 do chỉ có 4 câu lạc bộ tại Premier League được tham dự Champions League.
2Liverpool vô địch Cúp Liên đoàn bóng đá Anh 2011–12 và do đó giành quyền tham dự Vòng loại thứ ba UEFA Europa League 2012–13.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.