Pothos
Giao diện
Pothos | |
---|---|
Pothos scandens. | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Alismatales |
Họ (familia) | Araceae |
Tông (tribus) | Potheae |
Chi (genus) | Pothos L., 1753 |
Loài điển hình | |
Pothos scandens L., 1753 | |
Các loài | |
Xem bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Pothos là một chi thực vật có hoa trong họ Ráy[2].
Các loài trong chi này là bản địa Trung Quốc, tiểu lục địa Ấn Độ, Australia, New Guinea, Đông Nam Á và một số đảo trên Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.[1][3][4][5]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi này gồm các loài sau:
- Pothos armatus C.E.C.Fisch. - Kerala
- Pothos atropurpurascens M.Hotta - Borneo
- Pothos barberianus Schott- Borneo, Malaysia, Sumatra
- Pothos beccarianus Engl. - Borneo
- Pothos brassii B.L.Burtt - Queensland
- Pothos brevistylus Engl. - Borneo
- Pothos brevivaginatus Alderw. - Sumatra
- Pothos chinensis (Raf.) Merr.: Ráy leo Trung Quốc, cơm lênh Trung Quốc - Trung Quốc, Tây Tạng, Đài Loan, Nhật Bản, quần đảo Lưu Cầu, Đông Dương, Himalayas, Ấn Độ, Nepal, Bhutan
- Pothos clavatus Engl. - New Guinea
- Pothos crassipedunculatus Sivad. & N.Mohanan - Miền nam Ấn Độ
- Pothos curtisii Hook.f. - Thái Lan, Malaysia, Sumatra
- Pothos cuspidatus Alderw. - Miền tây New Guinea
- Pothos cylindricus C.Presl - Sabah, Sulawesi, Philippines
- Pothos dolichophyllus Merr. - Philippines
- Pothos dzui P.C.Boyce: Ráy leo Gia Lai, ráy leo dư - Việt Nam
- Pothos englerianus (Engl.) Alderw. - Sumatra
- Pothos falcifolius Engl. & K.Krause - Maluku, New Guinea
- Pothos gigantipes Buchet ex P.C.Boyce: Ráy leo thân to, ráy thân to, chân rết - Việt Nam, Campuchia
- Pothos gracillimus Engl. & K.Krause - Papua New Guinea
- Pothos grandis Buchet ex P.C.Boyce & V.D.Nguyen: Ráy leo lá bưởi, cơm lênh lá bưởi, dây cơm lênh, ráy to - Việt Nam
- Pothos hellwigii Engl. - New Guinea, quần đảo Solomon, quần đảo Bismarck
- Pothos hookeri Schott - Sri Lanka
- Pothos inaequilaterus (C.Presl) Engl. - Philippines
- Pothos insignis Engl. - Borneo, Palawan
- Pothos junghuhnii de Vriese - Borneo, Java, Sumatra
- Pothos keralensis A.G. Pandurangan & V.J. Nair - Kerala
- Pothos kerrii Buchet ex P.C.Boyce: Ráy leo Kerr, ráy Kerr - Quảng Tây, Lào, Việt Nam
- Pothos kingii Hook.f. - Thái Lan, Malaysia bán đảo
- Pothos lancifolius Hook.f.: Ráy leo lá rách, ráy leo hình bút lông - Việt Nam, Malaysia bán đảo
- Pothos laurifolius P.C.Boyce & A.Hay - Brunei
- Pothos leptostachyus Schott - Thái Lan, Malaysia bán đảo, Borneo, Sumatra
- Pothos longipes Schott - Queensland, New South Wales
- Pothos longivaginatus Alderw. - Borneo
- Pothos luzonensis (C.Presl) Schott - Luzon, Samar
- Pothos macrocephalus Scort. ex Hook.f. - Quần đảo Nicobar, Thái Lan, Malaysia bán đảo, Sumatra
- Pothos mirabilis Merr. - Sabah, Kalimantan Timur
- Pothos motleyanus Schott - Kalimantan
- Pothos oliganthus P.C.Boyce & A.Hay - Sarawak
- Pothos ovatifolius Engl. - Malaysia bán đảo, Borneo, Sumatra, Philippines
- Pothos oxyphyllus Miq. - Borneo, Sumatra, Java
- Pothos papuanus Becc. ex Engl. - New Guinea, quần đảo Solomon
- Pothos parvispadix Nicolson - Sri Lanka
- Pothos philippinensis Engl. - Philippines
- Pothos pilulifer Buchet ex P.C.Boyce: Ráy leo lọn, ráy leo tròn, ráy lọn - Vân Nam, Quảng Tây, Việt Nam
- Pothos polystachyus Engl. & K.Krause - Papua New Guinea
- Pothos remotiflorus Hook. - Sri Lanka
- Pothos repens (Lour.) Druce: Ráy leo, ráy bò, cơm ninh - Quảng Đông, Quảng Tây, Hải Nam, Vân Nam, Lào, Việt Nam
- Pothos reptans (G. Don) Link & Otto ex Steud.
- Pothos roxburghii de Vriese
- Pothos rubescens (G. Don) Link & Otto ex Steud.
- Pothos salicifolius Ridl. ex Burkill & Holttum
- Pothos scandens L.: Ráy leo lá hẹp, ráy leo, dây thằn lằn - Malaysia bán đảo, Việt Nam
- Pothos tener (Roxb.) Wall. - Maluku, Sulawesi, New Guinea, quần đảo Solomon, quần đảo Bismarck, Vanuatu
- Pothos thomsonianus Schott - Miền nam Ấn Độ
- Pothos touranensis Gagnep.: Ráy leo Đà Nẵng, ráy Đà Nẵng, dây kim kinh - Việt Nam (miền trung)
- Pothos versteegii Engl. - New Guinea
- Pothos volans P.C.Boyce & A.Hay - Brunei, Sarawak
- Pothos zippelii Schott - Maluku, New Guinea, quần đảo Solomon, quần đảo Bismarck
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]-
Pothos scandens.
-
Quả của Pothos scandens.
-
Pothos crassipedunculatus.
-
Pothos longipipes.
-
Pothos longipipes.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2014.
- ^ The Plant List (2010). “Pothos”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
- ^ Govaerts R. & Frodin D.G. (2002). World Checklist and Bibliography of Araceae (and Acoraceae): 1-560. The Board of Trustees of the Royal Botanic Gardens, Kew.
- ^ Boyce P.C. (2009). A review of Pothos L. (Araceae: Pothoideae: Pothoeae) for Thailand. Thai Forest Bulletin (Botany) 37: 15-26.
- ^ Flora of China, Vol. 23 Page 6, 石柑属 shi gan shu, Pothos Linnaeus, Sp. Pl. 2: 968. 1753.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Pothos tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Pothos tại Wikispecies