Bước tới nội dung

Polythiazide

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Polythiazide
Space-filling model of the polythiazide molecule
Dữ liệu lâm sàng
AHFS/Drugs.comThông tin tiêu dùng chi tiết Micromedex
MedlinePlusa601101
Mã ATC
Các định danh
Tên IUPAC
  • 6-chloro-2-methyl-3-{[(2,2,2-trifluoroethyl)thio]methyl}-3,4-dihydro-2H-1,2,4-benzothiadiazine-7-sulfonamide 1,1-dioxide
Số đăng ký CAS
PubChem CID
IUPHAR/BPS
ChemSpider
Định danh thành phần duy nhất
KEGG
ChEMBL
ECHA InfoCard100.005.881
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC11H13ClF3N3O4S3
Khối lượng phân tử439.88 g/mol
  (kiểm chứng)

Polythiazidethuốc lợi tiểu thiazide.[1][2] Một thuốc lợi tiểu là bất kỳ chất nào thúc đẩy sản xuất nước tiểu.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ O'Brien, E. T.; MacKinnon, J. (1972). “Propranolol and polythiazide in treatment of hypertension”. British Heart Journal. 34 (10): 1042–1044. doi:10.1136/hrt.34.10.1042. PMC 458544. PMID 5086971.
  2. ^ Monroy, A.; Plata, C.; Hebert, S. C.; Gamba, G. (2000). “Characterization of the thiazide-sensitive Na( )-Cl(-) cotransporter: A new model for ions and diuretics interaction”. American Journal of Physiology. Renal Physiology. 279 (1): F161–F169. doi:10.1152/ajprenal.2000.279.1.f161. PMID 10894798.