Polaris Entertainment
Giao diện
Tập tin:Polaris Entertainment.png | |
Polaris Entertainment | |
Tên bản ngữ | 폴라리스 엔터테인먼트 |
Loại hình | Private |
Ngành nghề | |
Lĩnh vực hoạt động | |
Thành lập | ngày 21 tháng 8 năm 2006 |
Người sáng lập | Lee Jong-myung |
Trụ sở chính | Samseong-dong, Seongbuk District, Seoul, South Korea |
Công ty mẹ | Ilkwang Group[1][2][3][4] |
Công ty con |
|
Website | www |
Ilkwang Polaris (tiếng Tiếng Hàn: (주)일광폴라리스; Polaris Entertainment) là một hãng thu âm của Hàn Quốc được thành lập năm 2006 bởi Lee Jong-myung. Đây là một công ty con của Tập đoàn Ilkwang, một tập đoàn lớn của Hàn Quốc có hoạt động kinh doanh chính là buôn bán vũ khí.[5][6]
Nghệ sĩ
[sửa | sửa mã nguồn]Nghệ sĩ thu âm
[sửa | sửa mã nguồn]Các nhóm nhạc
Nghệ sĩ độc tấu
Diễn viên
[sửa | sửa mã nguồn]- Choi Moo-sung
- Jae Hee
- Jeong Ho-bin
- Ji Dae-han
- Jung Jae-eun
- Jung Joon
- Lee Eun-woo
- Lee Kyun
- Kim Joon-bae
- Kim Se-ah
- Kim Tae-han
- Oh Yoon-ah
- Park Jung-chul
- Shin Min-cheol
- Sunwoo
- Sunwoo Jae-duk
- Yang Dong-geun[12][c]
Cựu nghệ sĩ
[sửa | sửa mã nguồn]- Kim Tae-woo (2006–2011)
- Chae Dong-ha (2007–2011)
- Dia (2010-2012)
- Hwang Ji-hyun (???–2012)
- Ladies' Code (2013-2020) [13]
- EunB (2013–2014)
- RiSe (2013–2014)
- Ashley (2013-2020)
- Sojung (2013-2020)
- Zuny (2013-2020)
- Iron (2015)
- Kim Bum-soo (2008-2018)
- Clara Lee (2006–2014)
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Joint venture with CJ E&M, in charge of Mnet Academy
- ^ Under subsidiary Blockberry Creative
- ^ Also signed to Brand New Music as YDG for his music activities.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Polaris temporarily closes Chairman Lee of Ilkwang and Clara's sexual humiliation claim arrested for fraud” (bằng tiếng Anh). Allkpop.
- ^ “Lee Gyu Tae, the CEO in Clara's legal cases, arrested for fraud Polaris shut down” (bằng tiếng Anh). Asian Junkie.
- ^ “Polaris Entertainment CEO Being Investigated for Lobbying and Fraud” (bằng tiếng Anh). Soompi. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2020.
- ^ “BREAKING: Polaris Entertainment raided by police and CEO arrested” (bằng tiếng Anh). Koreaboo.
- ^ “기업정보” (bằng tiếng Hàn). Kis Report.
- ^ “소속사별 연예인 정보” (bằng tiếng Hàn). Naver.
- ^ “2016년 데뷔 걸그룹 중 2017년이 기대되는 걸그룹 5” (bằng tiếng Hàn). Oh My Star News.
- ^ “故은비 빈소에 아이돌그룹 등 동료 조문 행렬” (bằng tiếng Hàn). Seoul Sinmun.
- ^ “정동진펜션 바다여행지로 안성맞춤”. Daily Economy.
- ^ “미국 '아메리칸 아이돌' 출신 한희준, 앨범 발표” (bằng tiếng Hàn). Yonhap News.
- ^ “레이디스 코드 소정, 4년 만에 첫 솔로 출격[단독] 원더걸스 출신 선예, 연예계 복귀...새 소속사 찾았다” (bằng tiếng Hàn). Naver.
- ^ “양동근, 김범수·아이비 소속사 폴라리스와 전속계약” (bằng tiếng Hàn). Oh My Star News.
- ^ “'권리세-이소정 그룹' 레이디스 코드, 베일 벗었다” (bằng tiếng Hàn). Oh My Star News.