Phasianella solida
Giao diện
Phasianella solida | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | clade Vetigastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Phasianelloidea |
Họ (familia) | Phasianellidae |
Chi (genus) | Phasianella |
Loài (species) | P. solida |
Danh pháp hai phần | |
Phasianella solida (Born, 1778) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Phasianella solida là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Phasianellidae.[1]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Phasianella solida (Born, 1778). World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Phasianella solida tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Phasianella solida tại Wikimedia Commons
- Robertson, R. 1985. Archaeogastropod biology and the systematics of the genus Tricolia (Trochacea: Tricoliidae) in the Indo-West Pacific. Monographs of Marine Mollusca 3: 1-103. page(s): 20
- Drivas, J. & M. Jay (1988). Coquillages de La Réunion et de l'île Maurice
- Bosch D.T., Dance S.P., Moolenbeek R.G. & Oliver P.G. (1995) Seashells of eastern Arabia. Dubai: Motivate Publishing. 296 pp.
- Wilson, B. (1993). Australian Marine Shells. Prosobranch Gastropods. Kallaroo, WA: Odyssey Publishing. Vol.1 1st Edn
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Odhner, N.H.J. (1919). Contribution a la faune malacologique de Madagascar. Arkiv för Zoologi, K. Svenska Vetenskapsakademien, 12(6): 1-52, 4 pl.
- Gastropods
- Sea Life Base Lưu trữ 2015-09-24 tại Wayback Machine