Peganum harmala
Giao diện
Peganum harmala | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Sapindales |
Họ (familia) | Nitrariaceae |
Chi (genus) | Peganum |
Loài (species) | P. harmala |
Danh pháp hai phần | |
Peganum harmala L.[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Danh sách
|
Peganum harmala là một loài thực vật có hoa trong họ Nitrariaceae. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1753.[3]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]-
Peganum harmala - Museum specimen
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Peganum harmala information from NPGS/GRIN”. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 4 năm 2009. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2008.
- ^ “The Plant List: A Working List of all Plant Species”.
- ^ The Plant List (2010). “Peganum harmala”. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Peganum harmala tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Peganum harmala tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Peganum harmala”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2013.