Pauxi pauxi
Giao diện
Pauxi pauxi | |
---|---|
Northern helmeted curassow, Pauxi pauxi | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Galliformes |
Họ (familia) | Cracidae |
Chi (genus) | Pauxi |
Loài (species) | P. pauxi |
Danh pháp hai phần | |
Pauxi pauxi Linnaeus, 1766 |
Pauxi pauxi là một loài chim trong họ Cracidae.[2]
Phân loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Pauxi pauxi gilliardi Wetmore & Phelps, 1943
- Pauxi pauxi pauxi Linnaeus, 1766
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ BirdLife International (2013). “Pauxi pauxi”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2013.
- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikispecies có thông tin sinh học về Pauxi pauxi
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Pauxi pauxi.
- BirdLife International (BLI) (2008): [https://web.archive.org/web/20080914020126/http://www.birdlife.org/action/science/species/global_species_programme/whats_new.html Lưu trữ 2008-09-14 tại Wayback Machine [2008 IUCN Redlist status changes]]. Truy cập 2008-MAY-23.
- Pereira, Sérgio Luiz & Baker, Allan J. (2004): Vicariant speciation of curassows (Aves, Cracidae): a hypothesis based on mitochondrial DNA phylogeny. Auk 121(3): 682-694. [English with Spanish abstract] DOI:10.1642/0004-8038(2004)121[0682:VSOCAC]2.0.CO;2 HTML abstract HTML fulltext without images Lưu trữ 2009-09-13 tại Wayback Machine
- ARKive - images and movies of the Helmeted Curassow (Pauxi pauxi) Lưu trữ 2007-03-13 tại Wayback Machine
- BirdLife Species Factsheet