Pauleta
Pauleta năm 2011 | |||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Pedro Miguel Carreiro Resendes | ||||||||||||||||
Ngày sinh | 28 tháng 4, 1973 | ||||||||||||||||
Nơi sinh | Ponta Delgada, Bồ Đào Nha | ||||||||||||||||
Chiều cao | 1,80 m (5 ft 11 in) | ||||||||||||||||
Vị trí | Tiền đạo cắm | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||
1987–1989 | Santa Clara | ||||||||||||||||
1989–1990 | Porto | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
1990–1992 | Santa Clara | 11 | (0) | ||||||||||||||
1992–1994 | Operário | ||||||||||||||||
1994 | Angrense | ||||||||||||||||
1995 | Micaelense | 23 | (11) | ||||||||||||||
1995–1996 | Estoril | 29 | (18) | ||||||||||||||
1996–1998 | Salamanca | 71 | (34) | ||||||||||||||
1998–2000 | Deportivo La Coruña | 58 | (18) | ||||||||||||||
2000–2003 | Bordeaux | 98 | (65) | ||||||||||||||
2003–2008 | Paris Saint-Germain | 168 | (76) | ||||||||||||||
2010 | São Roque | 1 | (2) | ||||||||||||||
Tổng cộng | 459 | (224) | |||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
1996 | U-21 Bồ Đào Nha | 1 | (0) | ||||||||||||||
1997–2006 | Bồ Đào Nha | 88 | (47) | ||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Pedro Miguel Carreiro Resendes, OIH (sinh ngày 28 tháng 4 năm 1973), được biết đến với tên Pauleta (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: [pawletɐ]), là một cựu cầu thủ bóng đá Bồ Đào Nha chơi vị trí tiền đạo.
Trong suốt 18 năm thi đấu chuyên nghiệp, anh chưa bao giờ chơi ở Giải vô địch bóng đá Bồ Đào Nha và dành mười hai năm thi đấu ở Tây Ban Nha và Pháp. Anh có khoảng thời gian thành công nhất tại Paris Saint-Germain, nơi anh ghi 109 bàn thắng trên mọi đấu trường.[1] Với ba lần là tay săn bàn hàng đầu ở Ligue 1, anh cũng hai lần được bình chọn là cầu thủ xuất sắc nhất mùa giải.
Pauleta cũng ghi được 47 bàn thắng trong 88 trận đấu cho Bồ Đào Nha, một kỷ lục quốc gia tại thời điểm nghỉ hưu. Ông chơi cho đất nước của mình trong hai kỳ World Cup và hai giải vô địch châu Âu.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Crépin, Timothé (ngày 26 tháng 1 năm 2017). “Mercato, Ligue 1: Ces Portugais passés par le PSG” [Market, League 1: Portuguese men with spells at PSG] (bằng tiếng Pháp). France Football. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2018.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Pauleta tại ForaDeJogo
- Pauleta tại BDFutbol
- Paris SG (tiếng Pháp)
- Bản mẫu:Lequipe
- Dữ liệu đội tuyển quốc gia (tiếng Bồ Đào Nha)
- Pauleta tại National-Football-Teams.com
- Pauleta – Thành tích thi đấu FIFA
- Sinh năm 1973
- Nhân vật còn sống
- Tín hữu Công giáo Bồ Đào Nha
- Cầu thủ bóng đá Bồ Đào Nha
- Tiền đạo bóng đá nam
- Cầu thủ bóng đá Deportivo de La Coruña
- Cầu thủ bóng đá Paris Saint-Germain F.C.
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá trẻ quốc gia Bồ Đào Nha
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Bồ Đào Nha
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha
- Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2002
- Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2006
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Pháp
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Tây Ban Nha
- Cầu thủ bóng đá nam Bồ Đào Nha ở nước ngoài