Park Joon-gang
Giao diện
- Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Park.
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Park Joon-Gang | ||
Ngày sinh | 6 tháng 6, 1991 | ||
Nơi sinh | Hàn Quốc | ||
Chiều cao | 1,74 m (5 ft 8 1⁄2 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Busan IPark | ||
Số áo | 3 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2010–2012 | Sangji University | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2013– | Busan IPark | 64 | (1) |
2016–2017 | → Sangju Sangmu (quân đội) | 16 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2013–14 | U-23 Hàn Quốc | 2 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 4 tháng 1 năm 2018 |
Park Joon-Gang (Tiếng Hàn: 박준강; sinh ngày 6 tháng 6 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá Hàn Quốc thi đấu ở vị trí hậu vệ phải cho Busan IPark.[1]
Sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Park được lựa chọn bởi Busan IPark ở đợt tuyển quân K League.[2] Anh ghi bàn thắng đầu tiên cho câu lạc bộ trước Gyeongnam FC ngày 3 tháng 8. Park là lựa chọn ưu tiên ở vị trí hậu vệ phải in mùa giải 2013.
Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Tính đến 4 tháng 12 năm 2017
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Play-off | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
2013 | Busan IPark | K League 1 | 30 | 1 | 3 | 0 | - | - | 33 | 1 |
2014 | 14 | 0 | 2 | 0 | - | - | 16 | 0 | ||
2015 | 20 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 22 | 0 | ||
2016 | Sangju Sangmu | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 9 | 0 | |
2017 | 7 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 9 | 0 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 80 | 1 | 7 | 0 | 2 | 0 | 89 | 1 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Park Joon-gang tại Soccerway
- ^ 부산 아이파크 '로컬 보이'들 2013년을 부탁해! (bằng tiếng Hàn). Busan Ilbo. 11 tháng 12 năm 2012.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Park Joon-gang – Thông tin tại kleague.com