Bước tới nội dung

Otani Hidekazu

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Otani Hidekazu
大谷 秀和
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Otani Hidekazu
Ngày sinh 6 tháng 11, 1984 (40 tuổi)
Nơi sinh Nagareyama, Chiba, Nhật Bản
Chiều cao 1,74 m (5 ft 8 12 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Kashiwa Reysol
Số áo 7
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2000–2002 Trẻ Kashiwa Reysol
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2003– Kashiwa Reysol 358 (15)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2017

Otani Hidekazu (大谷 秀和 Otani Hidekazu?, sinh ngày 6 tháng 11 năm 1984 ở Nagareyama, Chiba, Nhật Bản) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản hiện tại thi đấu cho và là đội trưởng của Kashiwa Reysol.[1]

Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2017.[2]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Châu Á Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản J. League Cup AFC Tổng cộng
2003 Kashiwa Reysol J1 League 4 0 0 0 5 0 - 9 0
2004 16 1 1 0 4 1 - 21 2
2005 20 3 2 2 2 0 - 24 5
2006 J2 League 29 1 0 0 - - 29 1
2007 J1 League 31 0 1 0 2 0 - 34 0
2008 33 3 4 0 5 0 - 42 3
2009 20 1 2 0 3 0 - 25 1
2010 J2 League 35 2 3 0 - - 38 2
2011 J1 League 27 0 3 0 2 0 - 32 0
2012 31 1 6 0 4 0 6 0 47 1
2013 31 0 2 0 4 0 9 0 46 0
2014 30 0 2 1 10 0 - 42 1
2015 31 2 3 0 0 0 9 1 43 3
2016 20 1 2 0 4 0 26 2
Tổng 358 15 31 3 45 1 24 1 458 20

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Stats Centre: Otani Hidekazu Facts”. Guardian.co.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2009.
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 65 out of 289)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]