Bước tới nội dung

Oreoscoptes montanus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Oreoscoptes)
Oreoscoptes montanus
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Bộ (ordo)Passeriformes
Họ (familia)Mimidae
Chi (genus)Oreoscoptes
Baird, 1858
Loài (species)O. montanus
Danh pháp hai phần
Oreoscoptes montanus
(Townsend, 1837)

Oreoscoptes montanus[2][3][4][5][6] là một loài chim trong họ Mimidae.[7]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ BirdLife International (2012). Oreoscoptes montanus. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2013.
  2. ^ (1996), database, NODC Taxonomic Code
  3. ^ (1998), website, Zoonomen - Zoological Nomenclature Resource
  4. ^ Gill, Frank, and Minturn Wright (2006), Birds of the World: Recommended English Names
  5. ^ Banks, R. C., R. W. McDiarmid, A. L. Gardner, and W. C. Starnes (2003), Checklist of Vertebrates of the United States, the U.S. Territories, and Canada
  6. ^ Banks, R. C., R. W. McDiarmid, and A. L. Gardner (1987) Checklist of Vertebrates of the United States, the U.S. Territories, and Canada, Resource Publication, no. 166
  7. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Barber, Brian R.; Martínez-Gómez, Juan E. & Peterson, A. Townsend (2004): Systematic position of the Socorro mockingbird Mimodes graysoni. J. Avian Biol. 35: 195-198.doi:10.1111/j.0908-8857.2004.03233.x (HTML abstract)
  • Hunt, Jeffrey S.; Bermingham, Eldredge; & Ricklefs, Robert E. (2001): Molecular systematics and biogeography of Antillean thrashers, tremblers, and mockingbirds (Aves: Mimidae). Auk 118(1): 35–55.DOI:10.1642/0004-8038(2001)118[0035:MSABOA]2.0.CO;2 HTML fulltext without images Lưu trữ 2011-08-09 tại Wayback Machine

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]