Bước tới nội dung

Onoba egorovae

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Onoba egorovae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Rissooidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Rissoidae
Chi (genus)Onoba
Loài (species)O. egorovae
Danh pháp hai phần
Onoba egorovae
Numanami, 1996

Onoba egorovae là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Onoba egorovae Numanami, 1996. WoRMS (2009). Onoba egorovae Numanami, 1996. Truy cập through the Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=197322 on 9 tháng 8 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]