Bước tới nội dung

Oliver Marach

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Oliver Marach
Quốc tịch Áo
Nơi cư trúPanama City, Panama
Sinh16 tháng 7, 1980 (44 tuổi)
Graz, Áo
Chiều cao1,85 m (6 ft 1 in)
Lên chuyên nghiệp1998
Tay thuậnTay phải
Huấn luyện viênJessie Marach
Tiền thưởng$3,354,584
Đánh đơn
Thắng/Thua20–33
Số danh hiệu0
Thứ hạng cao nhấtSố 82 (7 tháng 8 năm 2006)
Thành tích đánh đơn Gland Slam
Úc Mở rộngV1 (2005, 2006)
Pháp mở rộngV1 (2002, 2006)
WimbledonV1 (2006)
Mỹ Mở rộngV1 (2006)
Đánh đôi
Thắng/Thua350–266
Số danh hiệu21
Thứ hạng cao nhấtSố 2 (28 tháng 5 năm 2018)
Thứ hạng hiện tạiSố 3 (16 tháng 7 năm 2018)
Thành tích đánh đôi Gland Slam
Úc Mở rộng (2018)
Pháp Mở rộngCK (2018)
WimbledonCK (2017)
Mỹ Mở rộngTK (2010)
Giải đấu đôi khác
ATP FinalsVB (2009, 2010, 2017)
Thế vận hộiTK (2016)
Đôi nam nữ
Thắng/Thua16–16
Số danh hiệu0
Kết quả đôi nam nữ Grand Slam
Úc Mở rộngTK (2010)
Pháp Mở rộngBK (2010)
WimbledonBK (2016)
Mỹ Mở rộngBK (2017)
Giải đồng đội
Davis CupTK (2012)
Cập nhật lần cuối: 30 tháng 4 năm 2018.

Oliver Marach (sinh ngày 16 tháng 7 năm 1980) là một vận động viên quần vợt chuyên nghiệp người Áo. Thứ hạng đánh đơn ATP cao nhất của anh là vị trí số 82 trên thế giới mà anh đạt được vào ngày 7 tháng 8 năm 2005. Thứ hạng đánh đôi cao nhất của anh là vị trí số 2 trên thế giới vào ngày 28 tháng 5 năm 2018, sau khai anh đã vô địch danh hiệu Grand Slam đầu tiên tại Giải quần vợt Úc Mở rộng 2018 vào Tháng 1 vào chung kết giải Masters đầu tiên trong sự nghiệp của anh tại Monte Carlo vào Tháng 4, cả hai đều với Mate Pavić.[1]

Các trận chung kết quan trọng

[sửa | sửa mã nguồn]

Chung kết giải Grand Slam

[sửa | sửa mã nguồn]

Đôi: 3 (1 danh hiệu, 2 á quân)

[sửa | sửa mã nguồn]
Kết quả Năm Giải đấu Mặt sân Đồng đội Đối thủ Tỉ số
Á quân 2017 Wimbledon Cỏ Croatia Mate Pavić Ba Lan Łukasz Kubot
Brasil Marcelo Melo
7–5, 5–7, 6–7(2–7), 6–3, 11–13
Vô địch 2018 Úc Mở rộng Cứng Croatia Mate Pavić Colombia Juan Sebastián Cabal
Colombia Robert Farah
6–4, 6–4
Á quân 2018 Pháp Mở rộng Đất nện Croatia Mate Pavić Pháp Pierre-Hugues Herbert
Pháp Nicolas Mahut
2–6, 6–7(4–7)

Chung kết Masters 1000

[sửa | sửa mã nguồn]

Đôi: 1 (1 á quân)

[sửa | sửa mã nguồn]
Kết quả Năm Giải đấu Mặt sân Đồng đội Đối thủ Tỉ số
Á quân 2018 Monte-Carlo Masters Đất nện Croatia Mate Pavić Hoa Kỳ Bob Bryan
Hoa Kỳ Mike Bryan
6–7(5–7), 3–6

Chung kết sự nghiệp ATP

[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích
Giải Grand Slam (1–2)
ATP World Tour Finals (0–0)
ATP World Tour Masters 1000 (0–1)
ATP World Tour 500 Series (3–5)
ATP World Tour 250 Series (17–16)
Danh hiệu theo mặt sân
Cứng (9–4)
Đất nện (12–16)
Cỏ (0–4)
Thảm (0–0)
Kết quả T-B    Ngày    Giải đấu Thể loại Mặt sân Đồng đội Đối thủ Tỉ số
Loss 0–1 tháng 5 năm 2006 Pörtschach Open,
Austria
International Clay Cộng hòa Séc Cyril Suk Úc Paul Hanley
Hoa Kỳ Jim Thomas
3–6, 6–4, [5–10]
Loss 0–2 Th7 năm 2006 Swedish Open,
Sweden
International Clay Đức Christopher Kas Thụy Điển Jonas Björkman
Thụy Điển Thomas Johansson
3–6, 6–4, [4–10]
Loss 0–3 Th7 năm 2006 Austrian Open Kitzbühel,
Austria
Intl. Gold Clay Cộng hòa Séc Cyril Suk Đức Philipp Kohlschreiber
Áo Stefan Koubek
2–6, 3–6
Loss 0–4 Th4 năm 2007 Grand Prix Hassan II,
Morocco
International Clay Ba Lan Łukasz Kubot Úc Jordan Kerr
Cộng hòa Séc David Škoch
6–7(4–7), 6–1, [4–10]
Win 1–4 Th9 năm 2007 Romanian Open,
Romania
International Clay Slovakia Michal Mertiňák Argentina Martín García
Argentina Sebastián Prieto
7–6(7–2), 7–6(10–8)
Win 2–4 Th3 năm 2008 Mexican Open,
Mexico
Intl. Gold Clay Slovakia Michal Mertiňák Argentina Agustín Calleri
Peru Luis Horna
6–2, 6–7(3–7), [10–7]
Loss 2–5 Th3 năm 2009 Mexican Open,
Mexico
500 Series Clay Ba Lan Łukasz Kubot Cộng hòa Séc František Čermák
Slovakia Michal Mertiňák
6–4, 4–6, [7–10]
Win 3–5 Th4 năm 2009 Grand Prix Hassan II,
Morocco
250 Series Clay Ba Lan Łukasz Kubot Thụy Điển Simon Aspelin
Úc Paul Hanley
7–6(7–4), 3–6, [10–6]
Win 4–5 tháng 5 năm 2009 Serbia Open,
Serbia
250 Series Clay Ba Lan Łukasz Kubot Thụy Điển Johan Brunström
Antille thuộc Hà Lan Jean-Julien Rojer
6–2, 7–6(7–3)
Win 5–5 Th11 năm 2009 Vienna Open,
Austria
250 Series Hard (i) Ba Lan Łukasz Kubot Áo Julian Knowle
Áo Jürgen Melzer
2–6, 6–4, [11–9]
Win 6–5 Th2 năm 2010 Chile Open,
Chile
250 Series Clay Ba Lan Łukasz Kubot Ý Potito Starace
Argentina Horacio Zeballos
6–4, 6–0
Loss 6–6 Th2 năm 2010 Brasil Open,
Brazil
250 Series Clay Ba Lan Łukasz Kubot Uruguay Pablo Cuevas
Tây Ban Nha Marcel Granollers
5–7, 4–6
Win 7–6 Th2 năm 2010 Mexican Open,
Mexico (2)
500 Series Clay Ba Lan Łukasz Kubot Ý Fabio Fognini
Ý Potito Starace
6–0, 6–0
Win 8–6 tháng 5 năm 2010 Bavarian Championships,
Germany
250 Series Clay Tây Ban Nha Santiago Ventura Hoa Kỳ Eric Butorac
Đức Michael Kohlmann
5–7, 6–3, [16–14]
Loss 8–7 Th2 năm 2011 Chile Open,
Chile
250 Series Clay Ba Lan Łukasz Kubot Brasil Bruno Soares
Brasil Marcelo Melo
3–6, 6–7(3–7)
Win 9–7 Th2 năm 2011 Argentina Open,
Argentina
250 Series Clay Argentina Leonardo Mayer Brasil Franco Ferreiro
Brasil André Sá
7–6(8–6), 6–3
Loss 9–8 Th4 năm 2011 Serbia Open,
Serbia
250 Series Clay Áo Alexander Peya Cộng hòa Séc František Čermák
Slovakia Filip Polášek
5–7, 2–6
Win 10–8 Th7 năm 2011 German Open,
Germany
500 Series Clay Áo Alexander Peya Cộng hòa Séc František Čermák
Slovakia Filip Polášek
6–4, 6–1
Win 11–8 Th10 năm 2011 Thailand Open,
Thailand
250 Series Hard (i) Pakistan Aisam-ul-Haq Qureshi Đức Michael Kohlmann
Đức Alexander Waske
7–6(7–4), 7–6(7–5)
Win 12–8 Th1 năm 2012 Auckland Open,
New Zealand
250 Series Hard Áo Alexander Peya Cộng hòa Séc František Čermák
Slovakia Filip Polášek
6–3, 6–2
Loss 12–9 tháng 5 năm 2012 Open de Nice Côte d'Azur,
France
250 Series Clay Slovakia Filip Polášek Hoa Kỳ Bob Bryan
Hoa Kỳ Mike Bryan
6–7(5–7), 3–6
Loss 12–10 Th4 năm 2013 Romanian Open,
Romania
250 Series Clay Cộng hòa Séc Lukáš Dlouhý Belarus Max Mirnyi
România Horia Tecău
6–4, 4–6, [6–10]
Loss 12–11 Th10 năm 2013 Swiss Indoors,
Switzerland
500 Series Hard (i) Áo Julian Knowle Philippines Treat Huey
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Dominic Inglot
3–6, 6–3, [4–10]
Win 13–11 Th2 năm 2014 Chile Open,
Chile (2)
250 Series Clay România Florin Mergea Colombia Juan Sebastián Cabal
Colombia Robert Farah
6–3, 6–4
Loss 13–12 Th7 năm 2014 Swedish Open,
Sweden
250 Series Clay Pháp Jérémy Chardy Thụy Điển Johan Brunström
Hoa Kỳ Nicholas Monroe
6-4, 6–7(5–7), [7–10]
Loss 13–13 Th2 năm 2015 Rio Open,
Brazil
500 Series Clay Tây Ban Nha Pablo Andújar Slovakia Martin Kližan
Áo Philipp Oswald
6–7(3–7), 4–6
Loss 13–14 Th3 năm 2015 Argentina Open,
Argentina
250 Series Clay Tây Ban Nha Pablo Andújar Phần Lan Jarkko Nieminen
Brasil André Sá
6–4, 4–6, [7–10]
Loss 13–15 Th8 năm 2015 Swiss Open,
Switzerland
250 Series Clay Pakistan Aisam-ul-Haq Qureshi Belarus Aliaksandr Bury
Uzbekistan Denis Istomin
6–3, 2–6, [5–10]
Win 14–15 Th1 năm 2016 Chennai Open,
India
250 Series Hard Pháp Fabrice Martin Hoa Kỳ Austin Krajicek
Pháp Benoît Paire
6–3, 7–5
Win 15–15 Th2 năm 2016 Delray Beach Open,
United States
250 Series Hard Pháp Fabrice Martin Hoa Kỳ Bob Bryan
Hoa Kỳ Mike Bryan
3–6, 7–6(9–7), [13–11]
Loss 15–16 Th6 năm 2016 Stuttgart Open,
Germany
250 Series Grass Pháp Fabrice Martin Úc Marcus Daniell
Úc Artem Sitak
7–6(7–4), 4–6, [8–10]
Loss 15–17 Th10 năm 2016 Shenzhen Open,
China
250 Series Hard Pháp Fabrice Martin Ý Fabio Fognini
Thụy Điển Robert Lindstedt
6–7(4–7), 3–6
Loss 15–18 Th10 năm 2016 Vienna Open,
Austria
500 Series Hard (i) Pháp Fabrice Martin Ba Lan Łukasz Kubot
Brasil Marcelo Melo
6–4, 3–6, [11–13]
Loss 15–19 Th6 năm 2017 Stuttgart Open,
Germany
250 Series Grass Croatia Mate Pavić Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jamie Murray
Brasil Bruno Soares
7–6(7–4), 5–7, [5–10]
Loss 15–20 Th6 năm 2017 Antalya Open,
Turkey
250 Series Grass Croatia Mate Pavić Thụy Điển Robert Lindstedt
Pakistan Aisam-ul-Haq Qureshi
5–7, 1–4 ret.
Loss 15–21 Th7 năm 2017 Wimbledon,
United Kingdom
Grand Slam Grass Croatia Mate Pavić Ba Lan Łukasz Kubot
Brasil Marcelo Melo
7–5, 5–7, 6–7(2–7), 6–3, 11–13
Win 16–21 Th7 năm 2017 Swiss Open,
Switzerland
250 Series Clay Áo Philipp Oswald Pháp Jonathan Eysseric
Croatia Franko Škugor
6–3, 4–6, [10–8]
Win 17–21 Th10 năm 2017 Stockholm Open,
Sweden
250 Series Hard (i) Croatia Mate Pavić Pakistan Aisam-ul-Haq Qureshi
Hà Lan Jean-Julien Rojer
3–6, 7–6(8–6), [10–4]
Win 18–21 Th1 năm 2018 Qatar Open,
Qatar
250 Series Hard Croatia Mate Pavić Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jamie Murray
Brasil Bruno Soares
6–2, 7–6(8–6)
Win 19–21 Th1 năm 2018 Auckland Open,
New Zealand (2)
250 Series Hard Croatia Mate Pavić Belarus Max Mirnyi
Áo Philipp Oswald
6–4, 5–7, [10–7]
Win 20–21 Th1 năm 2018 Australian Open,
Australia
Grand Slam Hard Croatia Mate Pavić Colombia Juan Sebastián Cabal
Colombia Robert Farah
6–4, 6–4
Loss 20–22 Th2 năm 2018 Rotterdam Open,
Netherlands
500 Series Hard (i) Croatia Mate Pavić Pháp Pierre-Hugues Herbert
Pháp Nicolas Mahut
6–2, 2–6, [7–10]
Loss 20–23 Th4 năm 2018 Monte-Carlo Masters,
Monaco
Masters 1000 Clay Croatia Mate Pavić Hoa Kỳ Bob Bryan
Hoa Kỳ Mike Bryan
6–7(5–7), 3–6
Win 21–23 tháng 5 năm 2018 Geneva Open,
Switzerland
250 Series Clay Croatia Mate Pavić Croatia Ivan Dodig
Hoa Kỳ Rajeev Ram
3–6, 7–6(7–3), [11–9]
Loss 21–24 Th6 năm 2018 French Open,
France
Grand Slam Clay Croatia Mate Pavić Pháp Pierre-Hugues Herbert
Pháp Nicolas Mahut
2–6, 6–7(4–7)
Pending Th7 năm 2018 German Open,
Germany
500 Series Clay Croatia Mate Pavić Chile Julio Peralta
Argentina Horacio Zeballos

Thống kê sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]
Giải đấu 2002 2005 2006 2007 2008 SR T-B
Grand Slam
Úc Mở rộng A 1R 1R Q1 Q1 0 / 2 0–2
Pháp Mở rộng 1R Q1 1R Q2 A 0 / 2 0–2
Wimbledon A Q1 1R A A 0 / 1 0–1
Mỹ Mở rộng A A V1 A A 0 / 1 0–1
Thắng-Bại 0–1 0–1 0–4 0–0 0–0 0 / 6 0–6

Tính đến Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2018.

Giải đấu 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 SR T-B
Giải Grand Slam
Úc Mở rộng A A A A A A A A 1R 3R 1R SF 3R QF 1R 1R 2R 3R 2R A W 1 / 12 21–11
Pháp Mở rộng A A A A A A A A 2R 3R A 2R QF 1R QF 3R 2R 2R 2R 2R F 0 / 12 21–12
Wimbledon A A A A Q1 A A A 2R A 1R QF 1R A 2R A 1R 1R 3R F 0 / 9 12–9
Mỹ Mở rộng A A A A A A A A 1R A A 1R QF A A 2R 1R 1R 2R 3R 0 / 8 7–8
Thắng-Bại 0–0 0–0 0–0 0–0 0–0 0–0 0–0 0–0 2–4 4–2 0–2 8–4 8–4 3–2 4–3 3–3 2–4 3–4 5–4 8–3 11–1 1 / 41 61–40
Giải đấu cuối năm
ATP Finals Không vượt qua vòng loại RR RR Did Not Qualify RR 0 / 3 4–3
ATP World Tour Masters 1000
Indian Wells A A A A A A A A A A A 2R A 2R 2R A A A A A SF 0 / 3 6–4
Miami A A A A A A A A A A A A 1R SF 2R QF 2R A 1R 1R QF 0 / 8 9–8
Monte Carlo A A A A A A A A A A A 2R QF QF QF A 1R A 1R A F 0 / 7 7–7
Madrid Not Held A A A A A A A A QF 2R 1R 1R A A A 2R A 0 / 5 2–5
Rome A A A A A A A A A A A A SF QF A A A A QF 2R QF 0 / 5 7–5
Canada A A A A A A A A A A A QF 2R A A A A A A SF 0 / 3 3–3
Cincinnati A A A A A A A A A A A SF SF 1R A A A A A 2R 0 / 4 4–4
Thượng Hải Not Held QF SF 2R A A A A 1R QF 0 / 5 4–5
Paris A A A A A A A A A A A 1R QF QF A A A A A A 0 / 3 2–3
Thắng-Bại 0–0 0–0 0–0 0–0 0–0 0–0 0–0 0–0 0–0 0–0 0–0 5–6 9–8 8–8 4–4 2–2 1–2 0–0 2–4 5–6 8–4 0 / 44 44–44
Giải đấu đại diện quốc gia
Thế vận hội Không tổ chức A Không tổ chức A Không tổ chức A Không tổ chức A Không tổ chức TK Not Held 0 / 1 2–1
Davis Cup A A A A A A A A PO A A A A 1R QF PO A Z1 A A Z1 0 / 2 4–3
Thống kê sự nghiệp
1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 Sự nghiệp
Danh hiệu / Chung kết 0 / 0 0 / 0 0 / 0 0 / 0 0 / 0 0 / 0 0 / 0 0 / 0 0 / 3 1 / 2 1 / 1 3 / 4 3 / 4 3 / 5 1 / 2 0 / 2 1 / 2 0 / 3 2 / 5 2 / 5 4 / 7 21 / 45
Tổng số T-B 0–0 0–0 1–1 1–1 0–3 0–0 0–0 0–1 21–17 14–10 8–10 46–27 38–26 39–25 16–16 21–24 16–26 22–26 42–26 38–22 37–7 360–268
Xếp hạng cuối năm 793 828 264 233 169 463 213 153 40 48 69 13 11 17 48 38 67 48 33 19 57%

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Marach, Pavic claim Australian Open men's doubles crown”. Reuters. ngày 27 tháng 1 năm 2018.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]