Nyctixalus
Giao diện
Nyctixalus | |
---|---|
Nyctixalus pictus | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Amphibia |
Bộ: | Anura |
Họ: | Rhacophoridae |
Phân họ: | Rhacophorinae |
Chi: | Nyctixalus Boulenger, 1882 |
Các đồng nghĩa[1] | |
|
Nyctixalus là một chi động vật lưỡng cư trong họ Rhacophoridae, thuộc bộ Anura.[2][1][3]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Nyctixalus margaritifer Boulenger, 1882
- Nyctixalus pictus (Peters, 1871)
- Nyctixalus spinosus (Taylor, 1920)
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Frost, Darrel R. (2016). “Nyctixalus Boulenger, 1882”. Amphibian Species of the World: an Online Reference. Version 6.0. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2017.
- ^ “Danh sách lưỡng cư trong sách Đỏ”. IUCN. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2012.
- ^ Frost, Darrel R. (2016). “Theloderma Tschudi, 1838”. Amphibian Species of the World: an Online Reference. Version 6.0. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2017.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Nyctixalus tại Wikispecies