Nycticebus
Giao diện
Nycticebus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Primates |
Họ (familia) | Lorisidae |
Chi (genus) | Nycticebus E. Geoffroy Saint-Hilaire, 1812[2] |
Loài điển hình | |
Lori bengalensis Lacépède, 1800 | |
Phân bố của Nycticebus spp. đỏ = N. pygmaeus; xanh dương = N. bengalensis; nâu = N. bancanus, N. borneanus, N. coucang, N. javanicus, N. kayan & N. menagensis | |
Các loài | |
Danh sách
| |
Danh pháp đồng nghĩa[3][4] | |
Danh sách
|
Nycticebus là một chi động vật có vú trong họ Lorisidae, bộ Linh trưởng. Chi này được É. Geoffroy miêu tả năm 1812.[2] Loài điển hình của chi này là Tardigradus coucang Boddaert, 1785.
Phân loại
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài còn sống có quan hệ gần với Nycticebus[5][6] | |||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Checklist of CITES Species”. CITES. UNEP-WCMC. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2015.
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Nycticebus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
- ^ “Table 2 b: taxonomic names and synonyms used by several authors: genus, species, subspecies, populations” (PDF). Loris and potto conservation database. www.loris-conservation.org. ngày 4 tháng 2 năm 2003. tr. 3. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2013.
- ^ “Synonyms of Slow Lorises (Nycticebus)”. Encyclopedia of Life. eol.org. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2013.
- ^ Perelman và đồng nghiệp 2011, figs. 1, 2.
- ^ Seiffert và đồng nghiệp 2005, fig. 3.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Nycticebus tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Nycticebus tại Wikimedia Commons