Notothyladaceae
Giao diện
Notothyladaceae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Anthocerotophyta |
Lớp (class) | Anthocerotopsida |
Bộ (ordo) | Notothyladales Hyvönen & Piippo [1] |
Họ (familia) | Notothyladaceae (Milde[2]) Müll. Frib. ex Prosk.[3] emend. Hässel[4] |
Phân cấp | |
Notothyladaceae là một họ rêu trong bộ Notothyladales.[5]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ J. Hyvönen & Piippo, S. (1993). “Cladistic analysis of the hornworts (Anthocerotophyta)”. Journal of the Hattori Botanical Lab. 74: 105–119.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
- ^ Milde, J. (1859). “Über das Genus Notothylas Sullivant”. Botanische Zeitung. 17 (6): 49–55.
- ^ Proskauer, J. (1960). “Studies on Anthocerotales. VI. On spiral thickenings in the columella and its bearing on phylogeny”. Phytomorphology. 10 (1): 1–19.
- ^ Hässel de Menéndez, Gabriela G. (1988). “A proposal for a new classification of the genera within the Anthocerotophyta”. Journal of the Hattori Botanical Laboratory. 64: 71–86.
- ^ The Plant List (2010). “Notothyladaceae”. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2014.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Notothyladaceae tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Notothyladaceae tại Wikispecies