Notamacropus greyi
Giao diện
Notamacropus greyi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
nhánh: | Mammaliaformes |
Lớp: | Mammalia |
Phân thứ lớp: | Marsupialia |
Bộ: | Diprotodontia |
Họ: | Macropodidae |
Chi: | Notamacropus |
Loài: | †N. greyi
|
Danh pháp hai phần | |
†Notamacropus greyi Waterhouse, 1846[2] |
Notamacropus greyi là một loài động vật có vú trong họ Macropodidae, bộ Hai răng cửa. Loài này được Waterhouse mô tả năm 1846.[3]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Australasian Mammal Assessment Workshop (2008). “Macropus greyi”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2008. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2008. Database entry includes justification for why this species is listed as extinct
- ^ Waterhouse, G. R. (1846). A Natural History of the Mammalia (bằng tiếng Anh). London: H. Baillière. tr. 122.
- ^ Bản mẫu:MSW3 Diprotodontia
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikispecies có thông tin sinh học về Notamacropus greyi
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Notamacropus greyi.
- Green, Tamara (2001). Extinctosaurus: Encyclopedia of Lost and Endangered Species. Brimax. tr. 148. ISBN 9781858543352. OCLC 48178728.
- Menkhorst, P.W.; Knight, F. (2011). A field guide to the mammals of Australia (ấn bản thứ 3). Oxford University Press. tr. 114. ISBN 9780195573954.
- Groves, Colin (16 tháng 11 năm 2005). Wilson D. E. và Reeder D. M. (chủ biên) (biên tập). Mammal Species of the World . Nhà xuất bản Đại học Johns Hopkins. tr. {{{pages}}}. ISBN 0-801-88221-4.
- Smith, M.J. (1983). “Toolache Wallaby”. Trong Strahan, R. (biên tập). Complete book of Australian mammals. The national photographic index of Australian wildlife. Angus & Robertson. tr. 234. ISBN 0207144540.
- Flannery, T.; Schouten, P. (2001). A Gap in Nature. Atlantic Monthly Press. tr. 152. ISBN 0-87113-797-6.