Bước tới nội dung

Nishiwaga, Iwate

Nishiwaga

西和賀町
Tòa thị chính Nishiwaga
Tòa thị chính Nishiwaga
Flag of Nishiwaga
Cờ
Official seal of Nishiwaga
Huy hiệu
Vị trí Nishiwaga trên bản đồ tỉnh Iwate
Vị trí Nishiwaga trên bản đồ tỉnh Iwate
Nishiwaga trên bản đồ Nhật Bản
Nishiwaga
Nishiwaga
Vị trí Nishiwaga trên bản đồ Nhật Bản
Nishiwaga trên bản đồ Tōhoku
Nishiwaga
Nishiwaga
Nishiwaga (Tōhoku)
Nishiwaga trên bản đồ Iwate
Nishiwaga
Nishiwaga
Nishiwaga (Iwate)
Tọa độ: 39°26′4,5″B 140°45′0,1″Đ / 39,43333°B 140,75°Đ / 39.43333; 140.75000
Quốc gia Nhật Bản
VùngTōhoku
TỉnhIwate
HuyệnWaga
Diện tích
 • Tổng cộng590,7 km2 (228,1 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng5,134
 • Mật độ8,7/km2 (23/mi2)
Múi giờUTC 9 (JST)
Mã bưu điện
029-5512
Điện thoại0197-82-2111
Địa chỉ tòa thị chínhKawajiri 40-jiwari 40-71, Nishiwaga-machi, Waga-gun, Iwate 029-5512
WebsiteWebsite chính thức Sửa đổi này tại Wikidata
Biểu trưng
Loài chimChim Yamadori
HoaErythronium japonicum
CâyFagus crenata

Nishiwaga (西和賀町 (にしわがまち) Nishiwaga-machi?)thị trấn thuộc huyện Waga, tỉnh Iwate, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 5.134 người và mật độ sân số là 8,7 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 590,7 km2.

Địa lý

[sửa | sửa mã nguồn]

Đô thị lân cận

[sửa | sửa mã nguồn]

Giao thông

[sửa | sửa mã nguồn]

Đường sắt

[sửa | sửa mã nguồn]

JR East - Tuyến Kitakami

Cao tốc/Xa lộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Nishiwaga (Iwate, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2024.