Nicky Butt
Giao diện
Nicky Butt khi còn thi đấu cho Newcastle United vào năm 2009 | |||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Nicholas Butt[1] | ||||||||||||||||
Ngày sinh | 21 tháng 1, 1975 | ||||||||||||||||
Nơi sinh | Gorton, Manchester, Anh | ||||||||||||||||
Chiều cao | 1,78 m (5 ft 10 in) | ||||||||||||||||
Vị trí | Tiền vệ | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||
1991–1992 | Manchester United | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
1992–2004 | Manchester United | 269 | (21) | ||||||||||||||
2004–2010 | Newcastle United | 134 | (5) | ||||||||||||||
2005–2006 | → Birmingham City (mượn) | 24 | (3) | ||||||||||||||
2010–2011 | South China | 2 | (1) | ||||||||||||||
Tổng cộng | 431 | (30) | |||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
1994–1995 | U21 Anh | 5 | (0) | ||||||||||||||
1997–2004 | Đội tuyển Anh | 39 | (0) | ||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Nicholas "Nicky" Butt (sinh ngày 21 tháng 1 năm 1975) là một cựu cầu thủ bóng đá người Anh từng chơi chủ yếu ở vị trí tiền vệ phòng ngự. Anh bắt đầu sự nghiệp với Manchester United và đây cũng là đội bóng thành công nhất trong sự nghiệp của anh với 12 năm gắn bó, Nicky cũng là một thành viên trong đội hình giành cú ăn ba mùa giải 1998-99 của MU. Năm 2004, anh chuyển tới Newcastle United và thi đấu 6 mùa giải cho đội bóng này.[2] Sau đó, Butt đã trải qua một mùa giải được đem cho Birmingham City mượn vào năm 2006. Nicky cũng là một cựu cầu thủ quốc tế của đội tuyển bóng đá quốc gia Anh và đã có được 39 lần ra sân trong sự nghiệp thi đấu quốc tế bảy năm của mình.
Danh hiệu
[sửa | sửa mã nguồn]Cùng câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]- Manchester United
- Giải bóng đá ngoại hạng Anh (6): 1995–96, 1996–97, 1998–99, 1999–2000, 2000–01, 2002–03
- Cúp FA (3): 1995–96, 1998–99, 2003–04
- Siêu cúp nước Anh (3): 1996, 1997, 2003
- UEFA Champions League (1): 1998–99
- Cúp bóng đá liên lục địa (1): 1999
- Newcastle United
- Intertoto Cup (1): 2006
- Giải bóng đá hạng nhất Anh (1): 2009–10
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Hugman, Barry J. biên tập (2010). The PFA Footballers' Who's Who 2010–11. Edinburgh: Mainstream Publishing. tr. 68. ISBN 978-1-84596-601-0.
- ^ “Butt seals Magpies move”. Sky Sports. ngày 29 tháng 7 năm 2004. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2008.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Nicky Butt. |
- Nicky Butt tại Soccerbase
- Profile tại the FA website
Thể loại:
- Sinh năm 1975
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ bóng đá Anh
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá trẻ quốc gia Anh
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Anh
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Anh
- Tiền vệ bóng đá nam
- Cầu thủ bóng đá Manchester United F.C.
- Cầu thủ bóng đá Newcastle United F.C.
- Cầu thủ bóng đá Birmingham City F.C.
- Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2002
- Cầu thủ bóng đá Anh ở nước ngoài