Neoiphinoe kroeyeri
Giao diện
Neoiphinoe kroeyeri | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Capuloidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Capulidae |
Chi (genus) | Neoiphinoe |
Loài (species) | N. kroeyeri |
Danh pháp hai phần | |
Neoiphinoe kroeyeri (Philippi, 1849) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Trichotropis kroeyeri Philippi 1849< |
Neoiphinoe kroeyeri là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Capulidae.[1]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Neoiphinoe kroeyeri (Philippi, 1849). Gofas, S. (2009). Neoiphinoe kroeyeri (Philippi, 1849). In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. World Marine Mollusca database. Truy cập through the Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=180996 on 5 tháng 6 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Neoiphinoe kroeyeri tại Wikispecies