Bước tới nội dung

Natri thiomethoxide

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Natri thiometoxit
Cấu trúc của natri thiometoxit
Danh pháp IUPACNatri metanthiolat
Tên khácnatri metanthiolat, natri metyl mercaptit, natri thiometylat, muối natri của metanthiol, muối natri của metyl mercaptan
Nhận dạng
Viết tắtMeSNa
Số CAS5188-07-8
PubChem4378561
Số EINECS225-969-9
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • [Na ].[S-]C

InChI
đầy đủ
  • 1/CH4S.Na/c1-2;/h2H,1H3;/q; 1/p-1
Thuộc tính
Công thức phân tửCH3SNa
Khối lượng mol70,08982 g/mol
Bề ngoàibột trắng
Điểm nóng chảy
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nướctan[1]
Các nguy hiểm
Nguy hiểm chínhchất độc
Điểm bắt lửa27 ℃
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
☑Y kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)

Natri thiometoxit hay natri metanthiolat (CH3SNa, viết tắt: MeSNa) là muối natri base liên hợp của metanthiol. Hợp chất này có mặt trên thị trường dưới dạng bột trắng, tan tốt trong nước[1]. Nó là chất nucleophin mạnh có thể dùng để điều chế các thiometyl ete. Nó thủy phân trong không khí ẩm sinh ra metanthiol, có mùi nhẹ và độc.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Sodium thiomethoxide trên ChemicalBook. Truy cập 25 tháng 11 năm 2020.