Bước tới nội dung

Natri metatitanat

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Natri metatitanat
Natri metatitanat
Tên khácNatri trititanat
Nhận dạng
Số CAS12034-36-5
PubChem16212573
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • [O-][Ti](=O)O[Ti](=O)O[Ti](=O)[O-].[Na ].[Na ]

InChI
đầy đủ
  • 1S/2Na.7O.3Ti/q2* 1;;;;;;2*-1;;;
Thuộc tính
Công thức phân tửNa2Ti3O7
Khối lượng mol301.62 g/mol
Bề ngoàibột trắng
Khối lượng riêng3.941 g/cm³, dạng rắn
Điểm nóng chảy1128°C
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nướckhông tan
Độ hòa tanít tan trong acid hydrochloric[1]
Các nguy hiểm
Phân loại của EUkhông có trong danh sách
NFPA 704

0
1
0
 
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
☑Y kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)

Natri metatitanathợp chất hóa học có công thức Na2TiO3. Hợp chất này bị phân hủy khi xử lý bằng nước nóng.[2] Tên natri metatitanat cũng đề cập không chính xác đến hợp chất natri trititanat (Na2Ti3O7).

Sản xuất

[sửa | sửa mã nguồn]

Natri metatitanat có thể được sản xuất bằng cách đun nóng titan dioxidenatri cacbonat ở 1000 °C:[3]

TiO2 Na2CO3 → Na2TiO3 CO2

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ W. G. Palmer (1954). Experimental Inorganic Chemistry (bằng tiếng Anh). Cambridge University Press. tr. 253. ISBN 9780521059022.
  2. ^ Analytical Chemistry (bằng tiếng Anh). the University of Michigan: Wiley. 1921. tr. 169.
  3. ^ Preliminary Report on the Thermodynamic Properties of Selected Light-element and Some Related Compounds (bằng tiếng Anh). the University of Michigan: U.S. Department of Commerce, National Bureau of Standards. 1963. tr. 24.