Nassarius tingitanus
Giao diện
Nassarius tingitanus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Buccinoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Nassariidae |
Phân họ (subfamilia) | Nassariinae |
Chi (genus) | Nassarius |
Loài (species) | N. tingitanus |
Danh pháp hai phần | |
Nassarius tingitanus (Pallary, 1901) [1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
|
Nassarius tingitanus là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Nassariidae.[2]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Pallary P., 1901: Diagnoses de quelques coquilles nouvelles provenant du Maroc, Journal de Conchyliologie 49: 226-228, 314-315
- ^ a b Nassarius tingitanus (Pallary, 1901). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]