Nam
Giao diện
Tra nam trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary
Trong tiếng Việt, Nam hay nam là từ để chỉ:
- Nam giới: giới tính đực của con người, ngược lại với "nữ" là giới tính cái (nữ giới)
- tước vị thấp nhất của tầng lớp quý tộc phong kiến: Nam tước
- phương hướng: Hướng Nam
- nói tắt của miền Nam
- huyện thuộc địa cấp thị, tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc: Nam huyện
- các quận (khu) mang tên Nam, xem Nam (quận).
- Tên người
Trong các từ ghép:
- Thể hiện hướng: thuốc nam...
- Thể hiện tính chất âm nhạc: hát nam (nam ai, nam xuân, nam bình), hơi nam; cung nam (một điệu thức âm nhạc).
- Tên của đất nước Việt Nam, Nam Tư
Viết tắt tên tổ chức:
- Phong trào không liên kết (Non-aligned movement – NAM).