Bước tới nội dung

Nagashima Yushi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Yushi Nagashima
永島 悠史
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Yushi Nagashima
Ngày sinh 12 tháng 7, 1996 (28 tuổi)
Nơi sinh Seika, Nhật Bản
Chiều cao 1,70 m (5 ft 7 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
FC Gifu
Số áo 28
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
–2014 Trẻ Kyoto Sanga
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2015– Kyoto Sanga 7 (0)
2017–FC Gifu (mượn) 39 (5)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018

Yushi Nagashima (永島 悠史 Nagashima Yushi?, sinh ngày 12 tháng 7 năm 1996) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho FC Gifu.[1]

Thống kê câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3][4]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Tổng cộng
2015 Kyoto Sanga J2 League 7 0 2 0 9 0
2016 0 0 0 0 0 0
2017 FC Gifu 39 5 2 0 41 5
Tổng cộng sự nghiệp 46 5 4 0 50 5

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “永島 悠史:京都サンガF.C.:Jリーグ.jp”. jleague.jp. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2016.
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 224 out of 289)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 233 out of 289)
  4. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 225 out of 289)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]