NGC 3603-B
Giao diện
Dữ liệu quan sát Kỷ nguyên J2000 (ICRS) Xuân phân J2000 (ICRS) | |
---|---|
Chòm sao | Thuyền Để |
Xích kinh | 11h 15m 07.411s[1] |
Xích vĩ | −61° 15′ 38.58″[1] |
Cấp sao biểu kiến (V) | 11.33[1] |
Các đặc trưng | |
Kiểu quang phổ | WN6h[2] |
Chỉ mục màu B-V | 1.01[1] |
Trắc lượng học thiên thể | |
Chuyển động riêng (μ) | RA: 2.4[3] mas/năm Dec.: 2.8[3] mas/năm |
Khoảng cách | 7,600[2] pc |
Cấp sao tuyệt đối (MV) | −7.77[2] |
Chi tiết | |
Khối lượng | 132[2] M☉ |
Bán kính | 33.8[2] R☉ |
Độ sáng | 2,900,000[2] L☉ |
Nhiệt độ | 42,000[2] K |
Tuổi | 1.5[2] Myr |
Tên gọi khác | |
Cơ sở dữ liệu tham chiếu | |
SIMBAD | dữ liệu |
NGC 3603-B là một ngôi sao dạng Wolf-Rayet với khối lượng 132 lần khối lượng Mặt Trời trong cụm sao NGC 3603.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c d Melena, Nicholas W.; Massey, Philip; Morrell, Nidia I.; Zangari, Amanda M. (2008). “THE MASSIVE STAR CONTENT OF NGC 3603”. The Astronomical Journal. 135 (3): 878–891. arXiv:0712.2621. Bibcode:2008AJ....135..878M. doi:10.1088/0004-6256/135/3/878. ISSN 0004-6256.
- ^ a b c d e f g h Crowther, P. A.; Schnurr, O.; Hirschi, R.; Yusof, N.; Parker, R. J.; Goodwin, S. P.; Kassim, H. A. (2010). “The R136 star cluster hosts several stars whose individual masses greatly exceed the accepted 150 M⊙ stellar mass limit”. Monthly Notices of the Royal Astronomical Society. 408 (2): 731–751. arXiv:1007.3284. Bibcode:2010MNRAS.408..731C. doi:10.1111/j.1365-2966.2010.17167.x.
- ^ a b Zacharias, N.; và đồng nghiệp (2003). “The Second U.S. Naval Observatory CCD Astrograph Catalog (UCAC2)”. CDS/ADC Collection of Electronic Catalogues. 1289. Bibcode:2003yCat.1289....0Z.