NGC 2503
Giao diện
NGC 2503 | |
---|---|
Thiên hà xoắn ốc NGC 2503 | |
Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyên J2000) | |
Chòm sao | Cự Giải |
Xích kinh | 8h 00m 36.7s[1] |
Xích vĩ | 22° 24′ 00″[1] |
Dịch chuyển đỏ | 0.018366/5506 km/s[1] |
Khoảng cách | 254,300,000 ly |
Cấp sao biểu kiến (V) | 14.4 [1] |
Đặc tính | |
Kiểu | SAB(rs)bc[1] |
Kích thước | ~87,630 ly (ước lượng)[1] |
Kích thước biểu kiến (V) | 1.07 × 0.98 [1] |
Tên gọi khác | |
CGCG 118-41, KARA 222, MCG 4-19-19, PGC 22453, UGC 4158 [1] |
NGC 2503 là một thiên hà xoắn ốc bị cô lập[2] cách Trái đất khoảng 254 triệu năm ánh sáng[3] trong chòm sao Cự Giải.[4] Thiên hà này được phát hiện vào ngày 17 tháng 2 năm 1865 bởi nhà thiên văn học Albert Marth.[5][6]
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c d e f g h “NASA/IPAC Extragalactic Database”. Results for NGC 2503. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2017.
- ^ “Detailed Object Classifications”. ned.ipac.caltech.edu. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2017.
- ^ “Your NED Search Results”. ned.ipac.caltech.edu. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2017.
- ^ Rojas, Sebastián García. “Galaxy NGC 2503 - Galaxy in Cancer Constellation · Deep Sky Objects Browser”. DSO Browser (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2017.
- ^ NGCIC
- ^ “New General Catalog Objects: NGC 2500 - 2549”. cseligman.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2017.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới NGC 2503 tại Wikimedia Commons
- seds.org
- SIMBAD astronomical database
- NGC 2503 trên WikiSky: DSS2, SDSS, IRAS, Hydrogen α, X-Ray, Astrophoto, Sky Map, Bài viết và hình ảnh