Nậm Sỏ (sông)
Giao diện
Nậm Sỏ | |
---|---|
Vị trí | |
Quốc gia | Việt Nam |
Đặc điểm địa lý | |
Thượng nguồn | |
• cao độ | ? |
Cửa sông | Nậm Mu |
• cao độ | ? |
Độ dài | 40 km |
Diện tích lưu vực | 294 km² |
Lưu lượng | ? |
Nậm Sỏ là một phụ lưu của Nậm Mu trong lưu vục sông Đà. Sông có chiều dài 40 km và diện tích lưu vực là 294 km². Nậm Sỏ chảy ở huyện Tân Uyên, Lai Châu, Việt Nam [1][2][3][4][note 1].
Dòng chảy
[sửa | sửa mã nguồn]Nậm Sỏ chảy từ xã Nậm Sỏ qua xã Tà Mít huyện Tân Uyên, Lai Châu đổ vào Nậm Mu [2].
Chỉ dẫn
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Trong tiếng Thái-Tày "Nậm" có nghĩa là nước, sông, suối.
- Nậm Sỏ có tên trong "Danh mục lưu vực sông liên tỉnh" [3], trong "Danh mục địa danh... Lai Châu" [4] và Bản đồ địa hình [2]. Tuy nhiên Nậm Sỏ không có tên trong "Danh mục địa danh... Sơn La" [5].
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Tập bản đồ hành chính Việt Nam. Nhà xuất bản Tài nguyên – Môi trường và Bản đồ Việt Nam. Hà Nội, 2013.
- ^ a b c Bản đồ tỷ lệ 1:50.000 tờ F-48- 39D & 40C. Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam, 2004.
- ^ a b Quyết định số 1989/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về Danh mục lưu vực sông liên tỉnh. Thuvien Phapluat, 2016. Truy cập 12/05/2018.
- ^ a b Thông tư 44/2013/TT-BTNMT ngày 26/12/2013 Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lai Châu. Thuvien Phapluat Online, 2016. Truy cập 20/08/2018.
- ^ Thông tư 45/2013/TT-BTNMT ngày 26/12/2013 Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Sơn La. Thuvien Phapluat Online, 2016. Truy cập 20/08/2018.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Nậm Sỏ (sông).