Bước tới nội dung

Myxobolus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Myxobolus
Myxobolus spinacurvatura,
một loài thuộc chi Myxobolus
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Cnidaria
Lớp: Myxosporea
Bộ: Bivalvulida
Họ: Myxobolidae
Chi: Myxobolus
Bütschli, 1882
Loài

Xem bài

Các đồng nghĩa
  • Myxosoma Theolan, 1892
  • Lentospora Plehn, 1905
  • Facieplatycaudata Wyatt, 1979

Myxobolus là một chi động vật thân nhớt chứa nhiều loài ký sinh trên cá[1] như Myxobolus cerebralis. Một số loài cá, chẳng hạn như Chelon labrosus, có thể là vật chủ của nhiều loài thuộc chi Myxobolus cùng một lúc.[2]

Nguồn: World Register of Marine Species[3]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Fall, M.; Kpatcha, K.P.; Diebakate, C.; Faye, N.; Toguebaye, B.S (1997). “Observations sur des myxosporidies (Myxozoa) du genre Myxobolus parasites de Mugil cephalus (Poisson, Téléostéen) du Sénégal”. Parasite. 4 (2): 173–180. doi:10.1051/parasite/1997042173. ISSN 1252-607X. Ấn phẩm cho phép truy cập mở - đọc miễn phí
  2. ^ Guimarães, José; Casal, Graça; Alves, Ângela; Araújo, Catarina; Rocha, Sónia (2023). “Myxozoan survey of thicklip grey mullet Chelon labrosus reinforces successful radiation of Myxobolus in mugiliform hosts”. Parasite. 30: 26. doi:10.1051/parasite/2023029. PMC 10318956. Ấn phẩm cho phép truy cập mở - đọc miễn phí
  3. ^ Bản mẫu:WoRMS
  4. ^ Kaur, H.; Singh, R. (2011). “Two new species of Myxobolus (Myxozoa: Myxosporea: Bivalvulida) infecting an Indian major carp and a cat fish in wetlands of Punjab, India”. Journal of Parasitic Diseases. 35 (2): 169–176. doi:10.1007/s12639-011-0061-4. PMC 3235390. PMID 23024499.