Bước tới nội dung

Munidopsidae

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Munidopsidae
Munidopsis serricornis
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Phân ngành: Crustacea
Lớp: Malacostraca
Bộ: Decapoda
Liên họ: Galatheoidea
Họ: Munidopsidae
Ortmann, 1898

Munidopsidae là một họ giáp xác thuộc bộ Decapoda.[1] Đây là họ sống ở độ sâu lớn nhất trong siêu họ Galatheoidea, bao gồm các họ Galatheidae, Munididae, Munidopsidae và Porcellanidae.[2]

Munidopsidae là một trong những loại decapod phổ biến nhất được tìm thấy ở các vùng vực sâu đại dương [3] và được tìm thấy ở các lỗ thông thủy nhiệt hoạt động [4]các khe nước lạnh.[5] Các loài Munidopsidae cư trú từ sườn dốc đến đáy vực sâu, ngoại trừ loài Munidopsis polymorpha, có thể được tìm thấy trong các hang động dưới nước nông tới 2 mét dưới mực nước biển.[6]

Tính đến năm 2008, 224 loài thuộc họ Munidopsidae đã được lập danh mục: 71 loài ở Đại Tây Dương, 132 loài ở Thái Bình Dương và 50 loài ở Ấn Độ Dương.[6]

[1]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b “Munidopsidae”. www.gbif.org (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2021.
  2. ^ Ahyong, Shane T.; Baba, Keiji; Macpherson, Enrique; Poore, Gary C. B. (15 tháng 11 năm 2010). “A new classification of the Galatheoidea (Crustacea: Decapoda: Anomura)”. Zootaxa (bằng tiếng Anh). 2676 (1): 57–68. doi:10.11646/zootaxa.2676.1.4. ISSN 1175-5334. |hdl-access= cần |hdl= (trợ giúp)
  3. ^ Rodríguez-Flores, Paula C.; Seid, Charlotte A.; Rouse, Greg W.; Giribet, Gonzalo (11 tháng 1 năm 2023). “Cosmopolitan abyssal lineages? A systematic study of East Pacific deep-sea squat lobsters (Decapoda: Galatheoidea: Munidopsidae)”. Invertebrate Systematics (bằng tiếng Anh). 37 (1): 14–60. doi:10.1071/IS22030. ISSN 1447-2600.
  4. ^ Nakamura, Masako; Chen, Chong; Mitarai, Satoshi (1 tháng 6 năm 2015). “Insights into life-history traits of Munidopsis spp. (Anomura: Munidopsidae) from hydrothermal vent fields in the Okinawa Trough, in comparison with the existing data”. Deep Sea Research Part I: Oceanographic Research Papers. 100: 48–53. Bibcode:2015DSRI..100...48N. doi:10.1016/j.dsr.2015.02.007. ISSN 0967-0637.
  5. ^ Rodríguez-Flores, Paula C.; Ambler, Julie W.; Nizinski, Martha S. (10 tháng 9 năm 2024). “Integrative taxonomy reveals a new species of deep-sea squat lobster (Galatheoidea, Munidopsidae) from cold seeps in the Gulf of Mexico”. Zoosystematics and Evolution (bằng tiếng Anh). 100 (4): 1243–1257. doi:10.3897/zse.100.127169. ISSN 1860-0743.
  6. ^ a b Baba, Keiji; Macpherson, Enrique; Poore, Gary C. B.; Ahyong, Shane T.; Bermudez, Adriana; Cabezas, Patricia; Lin, Chia-Wei; Nizinski, Martha; Rodrigues, Celso; Schnabel, Kareen E. (15 tháng 10 năm 2008). “Catalogue of squat lobsters of the world (Crustacea: Decapoda: Anomura-families Chirostylidae, Galatheidae and Kiwaidae)”. Zootaxa (bằng tiếng Anh). 1905 (1): 1–220. doi:10.11646/zootaxa.1905.1.1. ISSN 1175-5334.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]