Phướn đất nhỏ
Giao diện
(Đổi hướng từ Morococcyx)
Phướn đất nhỏ | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Cuculiformes |
Họ (familia) | Cuculidae |
Phân họ (subfamilia) | Neomorphinae |
Chi (genus) | Morococcyx P.L. Sclater, 1862[2] |
Loài (species) | M. erythropygus |
Danh pháp hai phần | |
Morococcyx erythropygus (Lesson, 1842) |
Morococcyx erythropygus (tên tiếng Anh: Phướn đất nhỏ) là một loài cu cu trong chi đơn loài Morococcyx trong họ Cuculidae.[3][4] Loài này được tìm thấy ở Costa Rica, El Salvador, Guatemala, Honduras, México, và Nicaragua.[5] Môi trường sinh sống tự nhiên của nó là những khu rừng nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới khô, cây bụi khô nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, và rừng trước đây suy thoái nặng.[5]
Phân loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Morococcyx erythropygus erythropygus
- Morococcyx erythropygus mexicanus
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ BirdLife International (2012). “Morococcyx erythropygus”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2012.
- ^ Morococcyx (TSN 553642) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- ^ Payne, Robert B. (2005). The Cuckoos. Oxford: Oxford University Press. tr. 191. ISBN 978-0-19-850213-5.
- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
- ^ a b BirdLife International (2012). “Morococcyx erythropygus”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2013.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Morococcyx erythropygus tại Wikispecies