Mitsuhira Kazushi
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Kazushi Mitsuhira | ||
Ngày sinh | 13 tháng 1, 1988 | ||
Nơi sinh | Hadano, Kanagawa, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,75 m (5 ft 9 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Oita Trinita | ||
Số áo | 27 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2006–2009 | Đại học Kanagawa | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008 | Shonan Bellmare | 4 | (1) |
2010 | Shonan Bellmare | 9 | (1) |
2011–2012 | Oita Trinita | 62 | (19) |
2013–2014 | Kyoto Sanga | 66 | (15) |
2015– | Oita Trinita | 78 | (19) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018 |
Kazushi Mitsuhira (三平 和司 (Tam-Bình Hòa-Tư) Mitsuhira Kazushi , sinh ngày 13 tháng 1 năm 1988 ở Hadano, Kanagawa) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản hiện tại thi đấu cho Oita Trinita.[1]
Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J. League Cup | Tổng cộng | ||||||
2008 | Shonan Bellmare | J2 League | 4 | 1 | 0 | 0 | - | 4 | 1 | |
2010 | J1 League | 9 | 1 | 2 | 1 | 6 | 1 | 17 | 3 | |
2011 | Oita Trinita | J2 League | 23 | 5 | 1 | 0 | – | 24 | 5 | |
2012 | 39 | 14 | 0 | 0 | – | 39 | 14 | |||
2013 | Kyoto Sanga | 38 | 7 | 2 | 2 | – | 40 | 9 | ||
2014 | 28 | 8 | 1 | 0 | – | 29 | 8 | |||
2015 | Oita Trinita | 30 | 4 | 1 | 0 | – | 31 | 4 | ||
2016 | J3 League | 15 | 10 | 0 | 0 | – | 15 | 10 | ||
2017 | J2 League | 33 | 5 | 0 | 0 | – | 33 | 5 | ||
Tổng | 219 | 55 | 7 | 3 | 6 | 1 | 232 | 59 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Stats Centre: Kazushi Mitsuhira Facts”. Guardian.co.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2011.
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 188 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 251 out of 289)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Mitsuhira Kazushi tại J.League (tiếng Nhật)
- Profile at Oita Trinita