Mitra arnoldeyasi
Giao diện
Mitra arnoldeyasi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Muricoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Mitridae |
Chi (genus) | Mitra |
Loài (species) | M. arnoldeyasi |
Danh pháp hai phần | |
Mitra arnoldeyasi Poppe, Tagaro & Salisbury, 2009[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Mitra arnoldi Poppe, Tagaro & Salisbury, 2009 (Invalid: junior homonym of Mitra arnoldi Verco, 1909; renamed Mitra arnoldeyasi) |
Mitra arnoldeyasi là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Mitridae, họ ốc méo miệng.[2]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Poppe, Tagaro & Salisbury (2009). Visaya Suppl. 4: 3-86. World Register of Marine Species, accessed 04/24/10.
- ^ a b Mitra arnoldeyasi Poppe, Tagaro & Salisbury, 2009. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 12 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Poppe G. & Tagaro S. (2010) New species of Haloceratidae, Columbellidae, Buccinidae, Mitridae, Costellariidae, Amathinidae and Spondylidae from the Philippines. Visaya 3(1):73-93
- Poppe, Tagaro & Salisbury (2009). Visaya Suppl. 4: 3-86
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]