Microsciurus
Giao diện
Microsciurus | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Recent | |
Microsciurus flaviventer | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Sciuridae |
Tông (tribus) | Sciurini |
Chi (genus) | Microsciurus Allen, 1895[1] |
Loài điển hình | |
Sciurus alfari J. A. Allen, 1895. | |
Các loài | |
Microsciurus là một chi động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Chi này được J. A. Allen miêu tả năm 1895.[1] Loài điển hình của chi này là Sciurus alfari J. A. Allen, 1895.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi này gồm các loài:
- Microsciurus alfari, (Allen, 1895), Costa Rica, Nicaragua, Panama, bắc Colombia.
- Microsciurus mimulus, (Thomas, 1898), Ecuador, Colombia, Panama.
- Microsciurus flaviventer, (Gray, 1867), västra Amazonområdet.
- Microsciurus santanderensis, (Hernández-Camacho, 1957), trung Colombia.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Microsciurus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Thorington, R. W. Jr. and R. S. Hoffman. 2005. Family Sciuridae. các trang 754–818 in Mammal Species of the World a Taxonomic and Geographic Reference. D. E. Wilson and D. M. Reeder eds. Johns Hopkins University Press, Baltimore.