Merzifon
Giao diện
Merzifon | |
---|---|
— Huyện — | |
Vị trí của Merzifon | |
Vị trí ở Thổ Nhĩ Kỳ | |
Quốc gia | Thổ Nhĩ Kỳ |
Tỉnh | Amasya |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 972 km2 (375 mi2) |
Dân số (2007) | |
• Tổng cộng | 69.093 người |
• Mật độ | 71/km2 (180/mi2) |
Múi giờ | EET (UTC 2) |
• Mùa hè (DST) | EEST (UTC 3) |
Mã bưu chính | 05300 |
Mã điện thoại | 0358 |
Merzifon là một huyện thuộc tỉnh Amasya, Thổ Nhĩ Kỳ. Huyện có diện tích 972 km² và dân số thời điểm năm 2007 là 69093 người[1], mật độ 71 người/km².
Khí hậu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu khí hậu của Merzifon | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Trung bình ngày °C (°F) | 0.9 (33.6) |
2.5 (36.5) |
5.7 (42.3) |
11.1 (52.0) |
15.4 (59.7) |
18.7 (65.7) |
21.0 (69.8) |
20.7 (69.3) |
17.7 (63.9) |
13.2 (55.8) |
7.8 (46.0) |
3.1 (37.6) |
11.5 (52.7) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 38 (1.5) |
31 (1.2) |
36 (1.4) |
46 (1.8) |
59 (2.3) |
49 (1.9) |
18 (0.7) |
13 (0.5) |
23 (0.9) |
30 (1.2) |
35 (1.4) |
40 (1.6) |
418 (16.4) |
Nguồn: Climate-Data.org[2] |
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Districts of Turkey” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2012.
- ^ “Climate in Merzifon”. Climate-Data.org. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2014.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- “Geonames Database”. Cơ quan Tình báo Địa không gian Quốc gia. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2011.
- Merzifon municipality's official website (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ)
- Merzifonlu net (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ)