Bước tới nội dung

Merzifon

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Merzifon
—  Huyện  —
Vị trí của Merzifon
Merzifon trên bản đồ Thổ Nhĩ Kỳ
Merzifon
Merzifon
Vị trí ở Thổ Nhĩ Kỳ
Quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ
TỉnhAmasya
Diện tích
 • Tổng cộng972 km2 (375 mi2)
Dân số (2007)
 • Tổng cộng69.093 người
 • Mật độ71/km2 (180/mi2)
Múi giờEET (UTC 2)
 • Mùa hè (DST)EEST (UTC 3)
Mã bưu chính05300 Sửa dữ liệu tại Wikidata
Mã điện thoại0358 Sửa dữ liệu tại Wikidata

Merzifon là một huyện thuộc tỉnh Amasya, Thổ Nhĩ Kỳ. Huyện có diện tích 972 km² và dân số thời điểm năm 2007 là 69093 người[1], mật độ 71 người/km².

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Merzifon
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Trung bình ngày °C (°F) 0.9
(33.6)
2.5
(36.5)
5.7
(42.3)
11.1
(52.0)
15.4
(59.7)
18.7
(65.7)
21.0
(69.8)
20.7
(69.3)
17.7
(63.9)
13.2
(55.8)
7.8
(46.0)
3.1
(37.6)
11.5
(52.7)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 38
(1.5)
31
(1.2)
36
(1.4)
46
(1.8)
59
(2.3)
49
(1.9)
18
(0.7)
13
(0.5)
23
(0.9)
30
(1.2)
35
(1.4)
40
(1.6)
418
(16.4)
Nguồn: Climate-Data.org[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Districts of Turkey” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2012.
  2. ^ “Climate in Merzifon”. Climate-Data.org. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2014.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]