Mericella
Giao diện
Mericella | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Cancellarioidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Cancellariidae |
Chi (genus) | Mericella Thiele, 1929 |
Mericella là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cancellariidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài trong chi Mericella gồm có:
- Mericella bozzettii Petit & Harasewych, 1993[2]
- Mericella cingulata (Olsson & Bayer, 1972)[3]
- Mericella corbicula (Dall, 1908)[4]
- Mericella gerda Olsson & Bayer, 1972[5]
- Mericella jucunda (Thiele, 1925)[6]
- Mericella paschalis (Thiele, 1925)[7]
- Mericella santa Olsson & Bayer, 1972[8]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Mericella Thiele, 1929. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Mericella bozzettii Petit & Harasewych, 1993. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Mericella cingulata (Olsson & Bayer, 1972). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Mericella corbicula (Dall, 1908). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Mericella gerda Olsson & Bayer, 1972. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Mericella jucunda (Thiele, 1925). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Mericella paschalis (Thiele, 1925). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Mericella santa Olsson & Bayer, 1972. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]