Megapodius cumingii
Giao diện
Megapodius cumingii | |
---|---|
M. c. gilbertii ở Indonesia | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Galliformes |
Họ (familia) | Megapodiidae |
Chi (genus) | Megapodius |
Loài (species) | M. cumingii |
Danh pháp hai phần | |
Megapodius cumingii Dillwyn, 1853[2] |
Megapodius cumingii là một loài chim trong họ Megapodiidae.[3] Loài chim này được tìm thấy ở đông bắc Borneo, Sulawesi và Philippines. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng khô nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và rừng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ BirdLife International (2012). “Megapodius cumingii”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2013.
- ^ Dillwyn, Lewis Llewelyn (1853) ["1851"]. “On an undescribed species of Megapodius”. Proceedings of the Zoological Society of London. 19 (1): 118–120, pl. XXXIX.
- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Megapodius cumingii tại Wikispecies