Mecistogaster
Giao diện
Mecistogaster | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Odonata |
Họ (familia) | Pseudostigmatidae |
Chi (genus) | Mecistogaster |
Mecistogaster là một chi chuồn chuồn kim thuộc họ Pseudostigmatidae.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi này có các loài sau:
- Mecistogaster amalia (Burmeister, 1839)[1]
- Mecistogaster amazonica Sjöstedt, 1918
- Mecistogaster asticta Selys, 1860
- Mecistogaster buckleyi McLachlan, 1881[2]
- Mecistogaster jocaste Hagen, 1869
- Mecistogaster linearis (Fabricius, 1776)
- Mecistogaster lucretia (Drury, 1773)
- Mecistogaster martinezi Machado, 1985 (nomen obscurum)
- Mecistogaster modesta Selys, 1860
- Mecistogaster ornata Rambur, 1842[3][4]
- Mecistogaster pronoti Sjöstedt, 1918[5]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ von Ellenrieder, N. & Paulson, D. (2006) Mecistogaster amalia Trong: IUCN 2010. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2010.3. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2010.
- ^ von Ellenrieder, N. (2007) Mecistogaster buckleyi Trong: IUCN 2010. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2010.3. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2010.
- ^ von Ellenrieder, N. (2007) Mecistogaster ornata Trong: IUCN 2010. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2010.3. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2010.
- ^ Royal Entomological Society of London. Symposium; I. F. G. McLean; Jack P. Dempster (1998). Insect populations in theory and in practice: 19th Symposium of the Royal Entomological Society 10-11 tháng 9 năm 1997 at the University of Newcastle. Springer. tr. 404–. ISBN 9780412832604. Truy cập 18 tháng 2 năm 2011.
- ^ von Ellenrieder, N. & Paulson, D. (2006) Mecistogaster pronoti Trong: IUCN 2010. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2010.3. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Mecistogaster tại Wikispecies