Matanzas (tỉnh)
Tỉnh Matanzas | |
---|---|
Vị trí của tỉnh Matanzas ở Cuba | |
Quốc gia | Cuba |
Thủ phủ | Matanzas |
Area | 11.802,72 Km² (4.557 mi²) |
Population | 675,980 (2004) [1] |
Density | 57,27 /km² (148 /sq mi) |
Time zone | EST (UTC-5) |
Mã vùng | 53-52 |
Cầu Bacunayagua đánh dấu ranh giới phía tây của tỉnh dọc theo Via Blanca
| |
Website : Provincial portal |
Matanzas là một tỉnh Cuba. Các thị xã chính gồm Cárdenas, Jovellanos và thủ phủ có cùng tên Matanzas. Đây là một trong các tỉnh công nghiệp hóa nhất của Cuba với các mỏ dầu, nhà máy lọc dầu, bể chứa, 21 nhà máy đường.
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Là tỉnh lớn thứ nhì Cuba, Matanzas có địa hình chủ yếu bằng phẳng, điểm cao nhất là Pan de Matanzas chỉ cao 380m trên mực nước biển.
Bờ biển tây bắc phần lớn là đá với vài bãi biển còn bờ biển đông bắc thì có các cay nhỏ (một phần của quần đảo Sabana-Camaguey).
Các khu tự quản
[sửa | sửa mã nguồn]Matanzas được chia thành 14 khu tự quản.[2]
Tên gọi | Dân số (2004) |
Diện tích (km²) |
Vị trí | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Calimete | 29736 | 958 | 22°32′2″B 80°54′35″T / 22,53389°B 80,90972°T | |
Cárdenas | 103087 | 566 | 23°02′34″B 81°12′13″T / 23,04278°B 81,20361°T | |
Cienaga de Zapata | 8750 | 4320 | 22°17′17″B 81°11′51″T / 22,28806°B 81,1975°T | Playa Larga |
Colón | 71579 | 597 | 22°43′21″B 80°54′23″T / 22,7225°B 80,90639°T | |
Jagüey Grande | 57771 | 882 | 22°31′46″B 81°07′57″T / 22,52944°B 81,1325°T | |
Jovellanos | 58685 | 505 | 22°48′38″B 81°11′52″T / 22,81056°B 81,19778°T | |
Limonar | 25421 | 449 | 22°57′22″B 81°24′31″T / 22,95611°B 81,40861°T | |
Los Arabos | 25702 | 762 | 22°44′24″B 80°42′57″T / 22,74°B 80,71583°T | |
Martí | 23475 | 1070 | 22°57′9″B 80°55′0″T / 22,9525°B 80,91667°T | |
Matanzas | 143706 | 317 | 23°03′5″B 81°34′30″T / 23,05139°B 81,575°T | Tỉnh lỵ |
Pedro Betancourt | 32218 | 388 | 22°43′50″B 81°17′27″T / 22,73056°B 81,29083°T | |
Perico | 31147 | 278 | 22°46′31″B 81°00′54″T / 22,77528°B 81,015°T | |
Unión de Reyes | 40022 | 856 | 22°48′2″B 81°32′13″T / 22,80056°B 81,53694°T |
Nguồn: Dân số theo điều tra năm 2004.[1] Area from 1976 municipal re-distribution.[3]
Dân số
[sửa | sửa mã nguồn]Năm 2004, tỉnh Matanzas có dân số 675.980 người.[1] với tổng diện tích 11.802,72 km² (4.557,1 mi²),[4] mật độ dân số là 57,3người/km² (148,4người/sq mi).
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c Atenas.cu (2004). “2004 Population trends, by Province and Municipality”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2007. (tiếng Tây Ban Nha)
- ^ Atenas.cu. “Municipalities of Matanzas”. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2007.
- ^ Statoids (2003). “Municipios of Cuba”. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2007.
- ^ Government of Cuba (2002). “Population by Province”. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2007. (tiếng Tây Ban Nha)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Provincial portal Lưu trữ 2006-08-24 tại Wayback Machine